Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn

18/08/2014 16:25 GMT+7

(TNO) Ngày 18.8, Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm sàn tuyển sinh đại học - cao đẳng năm 2014 và điểm chuẩn của từng ngành học.

(TNO) Ngày 18.8, Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm sàn tuyển sinh đại học - cao đẳng năm 2014 và điểm chuẩn của từng ngành học.

Theo đó, điểm sàn hệ đại học, khối A: các ngành sư phạm Toán, Lý, Hóa, Giáo dục tiểu học: 17 điểm; các ngành còn lại: 13 điểm. Khối B: các ngành Y đa khoa, Điều dưỡng: 18 điểm; các ngành còn lại: 14 điểm. Khối C: ngành Giáo dục tiểu học: 17 điểm; các ngành còn lại: 13 điểm. Khối D: ngành Sư phạm tiếng Anh: 17 điểm; các ngành còn lại: 13 điểm. Hệ cao đẳng: khối A: 10 điểm, khối B: 11 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành đại học, cao đẳng như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

1

D140209

Sư phạm Toán học

A

20

2

D140211

Sư phạm Vật lý

A

18

3

D480201

Công nghệ thông tin

A

14

4

D140212

Sư phạm Hóa học

A

20

5

D620115

Kinh tế nông nghiệp

A

13

6

D340301

Kế toán

A

14.5

7

D850103

Quản lý đất đai

A

14

8

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

A

13

9

D140202

Giáo dục Tiểu học

A

19

10

D510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

A

14

11

C850103

(Hệ cao đẳng) Quản lý đất đai

A

10

12

D220301

Triết học

A,C,D1

13

13

D340101

Quản trị kinh doanh

A,D1

13

14

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A,D1

13

15

D310101

Kinh tế

A,D1

13

16

C340101

(Hệ cao đẳng) Quản trị Kinh doanh

A,D1

10

17

C340201

(Hệ cao đẳng) Tài chính - Ngân hàng

A,D1

10

18

C340301

(Hệ cao đẳng) Kế toán

A,D1

10

19

C340201

(Hệ liên thông) Tài chính - Ngân hàng

A,D1

13

20

C340301

(Hệ liên thông) Kế toán

A,D1

13

21

D140213

Sư phạm Sinh học

B

16

22

D620112

Bảo vệ thực vật

B

14.5

23

D620110

Khoa học cây trồng

B

14.5

24

D620105

Chăn nuôi

B

14

25

D640101

Thú y

B

16

26

D620205

Lâm sinh

B

14

27

D720101

Y đa khoa

B

23

28

D620211

Quản lý tài nguyên rừng

B

14.5

29

D720501

Điều dưỡng

B

19.5

30

D420101

Sinh học

B

14

31

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

B

14

32

D420201

Công nghệ Sinh học

B

16

33

C620211

(Hệ cao đẳng) Quản lý tài nguyên rừng

B

11

34

C620105

(Hệ cao đẳng) Chăn nuôi

B

11

35

C620205

(Hệ cao đẳng) Lâm sinh

B

11

36

C620110

(Hệ cao đẳng) Khoa học cây trồng

B

11

37

D720101

(Hệ liên thông) Y đa khoa

B

13

38

C620211

(Hệ liên thông) Quản lý tài nguyên rừng

B

13

39

D140217

Sư phạm Ngữ văn

C

14

40

D140205

Giáo dục chính trị

C

13

41

D220330

Văn học

C

13

42

D140202

Giáo dục Tiểu học

C

21

43

D140202

Giáo dục Tiểu học (tiếng Jrai)

C

13

44

D340301

Kế toán

D1

13

45

D140231

Sư phạm tiếng Anh

D1

17.5

46

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

14

47

D140202

Giáo dục Tiểu học (tiếng Jrai)

D1

13.5

48

C340101

(Hệ liên thông) Quản trị Kinh doanh

D1

13

49

D140201

Giáo dục mầm non

M

23.5

50

D140206

Giáo dục thể chất

T

17

T.N.Quyền

>> ĐH Kinh tế - Luật công bố điểm chuẩn chính thức
>> Điểm chuẩn ĐH Quốc tế Miền Đông
>> Trường Đại học công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội điều chỉnh điểm chuẩn
>> Trường ĐH Thương mại công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sân khấu điện ảnh TP.HCM công bố điểm chuẩn

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.