ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn

13/08/2014 10:22 GMT+7

* Trường ĐH Trà Vinh công bố điểm chuẩn (TNO) Ngày 13.8, ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn các ngành bậc ĐH, CĐ vào trường.

(TNO) Ngày 13.8, ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn các ngành bậc ĐH, CĐ vào trường.

Cụ thể như bảng sau:

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển

ĐẠI HỌC

1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành:

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

D480103

101

A, A1, D123456

13

+ Công nghệ Phần mềm

D480103

102

A, A1, D123456

13

+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

D480103

111

A, A1, D123456

13

V, V1, H (Vẽ *2)

16.5

+ An ninh Mạng  chuẩn CMU

D480103

101 (CMU)

A, A1, D123456

13

+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

D480103

102 (CMU)

A, A1, D123456

13

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

D340405

410

A, A1, D123456

13

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

D340405

410 (CMU)

A, A1, D123456

13

2. Xây dựng có các chuyên ngành: (Khối V môn Vẽ nhân hệ số 2 = 16.5 điểm)

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

D580201

105

A, A1, V

13

+ Xây dựng Cầu đường

D510102

106

A, A1, V

13

+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU

D580201

105 (CSU)

A, A1, D123456

13

3. Kiến trúc có các chuyên ngành: (Môn Vẽ nhân hệ số 2)

+ Kiến trúc Công trình

D580102

107

V, V1

17

+ Kiến trúc Nội thất

D580102

108

V, V1

16.5

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

D580102

107 (CSU)

V, V1

15.5

4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành:

+ Điện Tự động

D510301

110

A, A1, D123456

13

+ Điện tử - Viễn thông

D510301

109

A, A1, D123456

13

+ Thiết kế Số

D510301

104

A, A1, D123456

17

5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành:

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

D510406

301

A, A1

13

B

14

+ Công nghệ & Quản lý Môi trường

D510406

308

A, A1

13

B

14

6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

D340101

400

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Marketing

D340101

401

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

D340101

400 (PSU)

A, A1, D123456

13

7. Du lịch có các chuyên ngành:

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

D340103

407

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

D340103

408

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

D340103

407 (PSU)

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

D340103

409 (PSU)

A, A1, D123456

13

8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

+ Tài chính Doanh nghiệp

D340201

403

A, A1, D123456

13

+ Ngân hàng

D340201

404

A, A1, D123456

13

+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU

D340201

404 (PSU)

A, A1, D123456

13

9. Kế toán có các chuyên ngành:

+ Kế toán Kiểm toán

D340301

405

A, A1, D123456

13

+ Kế toán Doanh nghiệp

D340301

406

A, A1, D123456

13

+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU

D340301

405 (PSU)

A, A1, D123456

13

10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành:

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D220201

701

D1

13

+ Tiếng Anh Du lịch

D220201

702

D1

13

11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT):

+ Văn - Báo chí

D220330

601

C, D123456

17

+ Văn hóa Du lịch

D220113

605

C, D123456

17

+ Quan hệ Quốc tế

D310206

608

C, D123456

13

12. Y có chuyên ngành:

+ Điều dưỡng Đa khoa

D720501

302

A

13

B

14

13. Dược có chuyên ngành:

+ Dược sĩ Đại học

D720401

303

A

17

B

18

Đối với khối ngành bậc CĐ, điểm chuẩn cụ thể các ngành là:

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm

trúng tuyển

 1. Xây dựng

C510102

C65

A, A1, V

10

 2. Kế toán

C340301

C66

A, A1, D123456

10

 3. Kế toán chuẩn PSU

C340301

C66 (PSU)

A, A1, D123456

10

 4. Công nghệ Thông tin

C480201

C67

A, A1, D123456

10

 5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201

C67 (CMU)

A, A1, D123456

10

 6. Quản trị Khách sạn (Du lịch)

C340107

C68

A, A1, D123456

10

 7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107

C68 (PSU)

A, A1, D123456

10

 8. Điện tử - Viễn thông

C510301

C69

A, A1, D123456

10

 9. Tài chính - Ngân hàng

C340201

C70

A, A1, D123456

10

10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201

C70 (PSU)

A, A1, D123456

10

11. Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

C71

A, A1, D123456, V, H

10

12. Điều dưỡng

C720501

C72

A

10

B

11

13. Anh Văn

C220201

C73

D1

10

14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

C74

A, A1

10

B

11

15. Văn hóa Du lịch

C220113

C75

C, D123456

10

16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

C76

A, A1, D123456

10

* Trường ĐH Trà Vinh (ĐH Trà Vinh) ngày 13.8 đã có thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 dành cho nhóm HSPT-KV3, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp chênh nhau 1 điểm, hai khu vực liền kề lệch nhau 0,5 điểm.

Theo đó, các ngành bậc ĐH có điểm trúng tuyển NV1 như sau: Y đa khoa (B: 21,5), răng hàm mặt (B: 19), dược học (A, B: 19), xét nghiệm y học (A, B: 18), giáo dục mầm non (C: 18, D1: 16, M: 17,5), biễu diễn nhạc cụ truyền thống (N: 15), điều dưỡng (B: 15), công nghệ kỹ thuật hóa học (A: 14).

Những ngành ĐH còn lại điểm trúng tuyển NV1 bằng điểm mức 3 do Bộ GD-ĐT quy định.

Điểm trúng tuyển NV1 các ngành CĐ đều bằng mức điểm chuẩn của Bộ GD-ĐT, riêng ngành giáo dục tiểu học  có điểm khối A: 13; A1: 12; C: 13; D1: 12.

Diệu Hiền - Quang Minh Nhật

>> ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng 2 trường ĐH Lâm nghiệp
>> Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn trúng tuyển

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.