Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng ở các trường miền Bắc

19/08/2013 09:45 GMT+7

(TNO) Nhiều trường công lập xét tuyển nguyện vọng bổ sung với mức điểm từ 18-21, trong khi nhiều trường xét tuyển bằng điểm sàn ĐH, CĐ.

>> Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng ở các trường miền Trung
>> Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở các trường miền Nam
>> Toàn cảnh chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung tại TP.HCM
>> Tư vấn trực tuyến truyền hình: Nhiều cơ hội xét tuyển bổ sung
>> Tìm hiểu kỹ trước khi tham gia xét tuyển

Dưới đây là chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 từng trường, gồm: các trường thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội: ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, ĐH Kinh tế, ĐH Giáo dục, ĐH Quốc tế; các trường thành viên ĐH Thái Nguyên: ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH Nông lâm, ĐH Sư phạm, ĐH Y dược, ĐH Khoa học, ĐH CNTT và Truyền thông, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế, CĐ Kinh tế - kỹ thuật.

Các học viện, gồm: Học viện Báo chí và tuyên truyền; Học viện Chính sách và phát triển; Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông; Học viện Ngân hàng; Học viện Ngoại giao; Học viện Quản lý giáo dục; Học viện Tài chính; Học viện Thanh thiếu niên.

Và các trường: ĐH Bách khoa Hà Nội; ĐH Công nghệ giao thông vận tải; ĐH Công nghiệp Hà Nội; ĐH Công nghiệp Quảng Ninh; ĐH Công nghiệp Việt - Hung; ĐH Công nghiệp Việt Trì; ĐH Điện lực; ĐH Điều dưỡng Nam Định; ĐH Hải Dương; ĐH Hải Phòng; ĐH Hoa Lư Ninh Bình; ĐH Hùng Vương (Phú Thọ); ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp; ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương; ĐH Lao động xã hội; ĐH Lâm nghiệp; ĐH Mỏ địa chất; ĐH Mỹ thuật Việt Nam; ĐH Ngoại thương; ĐH Nội vụ Hà Nội; ĐH Nông lâm Bắc Giang; ĐH Nông nghiệp Hà Nội; ĐH Phòng cháy chữa cháy; ĐH Sao đỏ; ĐH Sư phạm Hà Nội; ĐH Sư phạm Hà Nội 2; ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên; ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định; ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương; ĐH Tài chính quản trị kinh doanh; ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội; ĐH Tây Bắc; ĐH Thái Bình; ĐH Thủy lợi; ĐH Văn hóa Hà Nội; ĐH Xây dựng Hà Nội; Viện ĐH Mở Hà Nội; ĐH Chu Văn An; ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị; ĐH Đại Nam; ĐH Đông Đô; ĐH dân lập Hải Phòng; ĐH Lương Thế Vinh; ĐH Phương Đông; ĐH Hà Hoa Tiên; ĐH Hòa Bình; ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội; ĐH Nguyễn Trãi; ĐH Thành Đô; ĐH Thành Tây, ĐH Thăng Long.

 

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1-2013

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét tuyển 2013

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI)

QHX

 

 

 

148 ĐH

Chính trị học

D310201

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

21 (C, D)

Hán Nôm

D220104

C, D1-2-3-4-5-6

18

18

7

Nhân học

D310302

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

34 (C, D)

Thông tin học

D320201

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

38 (C, D)

Triết học

D220301

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

48 (C, D)

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHE

 

 

 

85 ĐH

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

21/20,5/20,5

21,5/21/21

15

Tài chính - ngân hàng

D340201

A, A1, D1

21/20,5/20,5

21,5/21/21

41

Kinh tế phát triển

D310104

A, A1, D1

21/20,5/ 20,5

21,5/ 21/21

29

TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)

QHS

 

 

 

15 ĐH

SP Lịch sử

D140218

C, D1-2-3-4-5-6

18

18

15

KHOA QUỐC TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHQ

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)

 

A, D

 

 

 

Kế toán-phân tích và kiểm toán (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)

 

A, D

 

 

 

Kế toán (ĐH HELP, Malaysia cấp bằng)

 

A, B, C, D

 

 

 

Khoa học quản lý (ĐH Keuka, Mỹ cấp bằng)

 

A, B, C, D

 

 

 

Nha khoa (ĐH Nantes, Pháp cấp bằng)

 

A, B, D

 

 

 

Kinh tế-Quản lý (ĐH Paris Sud 11, Pháp cấp bằng)

 

A, B, D

 

 

 

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTE

 

 

 

174 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế, Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại quốc tế)

D310101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

83

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Quản trị kinh doanh thương mại)

D340101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

15

Marketing

D340115

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

15

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Ngân hàng)

D340201

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

61

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTK

 

 

 

321 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí (gồm Thiết kế và chế tạo cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim-cán thép, Cơ khí động lực, Cơ khí luyện kim cán thép)

D520103

A, A1

14

14

35

Kỹ thuật cơ-điện tử

D520114

A, A1

13,5/ 13

13,5/ 13

12

Kỹ thuật điện tử-truyền thông (gồm Kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông)

D520207

A, A1

14

14

24

Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp)

D520214

A, A1

13

13

47

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển)

D520216

A, A1

14

14

81

SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm SP Kỹ thuật cơ khí, SP Kỹ thuật điện, SP Kỹ thuật công nghệ thông tin)

D140214

A, A1

13

13

53

Kinh tế công nghiệp

D510604

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

31

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,5

13,5

38

TRƯỜNG ĐH NÔNG LM (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTN

 

 

 

687 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

32

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

10

SP Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

62

Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)

D620105

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

90

Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp)

D620201

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

124

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

D620110

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

51

Khuyến nông

D620102

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

60

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

74

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Hoa viên cây cảnh)

D620113

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

110

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

74

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTS

 

 

 

440 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Giáo dục học (Tâm lý giáo dục)

D140101

C, D1

16

16

60

Giáo dục tiểu học (Giáo dục tiểu học, Giáo dục tiểu học-Tiếng Anh)

D140202

D1

17

17

24

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

16

16

55

SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Lý, SP Toán-Tin)

D140209

A, A1

17,5

17,5

34

SP Tin học

D140210

A, A1

16

16

57

SP Vật lý

D140211

A, A1

16

16

69

SP Hóa học

D140212

A

17,5

17,5

25

SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp, SP Sinh-Hóa)

D140213

B

16

16

16

SP Ngữ văn (SP Ngữ văn, SP Văn-Sử)

D140217

C

17,5

17,5

54

SP Lịch sử

D140218

C

17

17

17

SP Địa lý

D140219

C

17

17

25

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTY

 

 

 

64

Hệ CĐ Xét nghiệm y học (Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm)

C720332

B

11,5

11,5

20

Hệ CĐ Y tế học đường

C720334

B

11,5

11,5

44

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTZ

 

 

 

572 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Toán học

D460101

A, A1

13

13

30

Vật lý học

D440102

A, A1

13

13

30

Toán ứng dụng (Toán - tin ứng dụng)

D460112

A, A1

13

13

35

Hóa học

D440112

A, B

13/14

13/14

10

Địa lý tự nhiên

D440217

B, C

14

14

20

Khoa học môi trường

D440301

A, B

13/14

13/14

23

Sinh học

D420101

B

14

14

43

Công nghệ sinh học

D420201

B

14

14

20

Văn học

D220330

C

14

14

70

Lịch sử

D220310

C, D1

14/13,5

14/13,5

78

Khoa học quản lý

D340401

C, D1

14/13,5

14/13,5

24

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14/13,5

14/13,5

20

Việt Nam học

D220113

C, D1

14/13,5

14/13,5

33

Khoa học thư viện

D320202

B, C

14

14

38

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

13/14

13/14

19

Báo chí

D320101

C, D1

14/13,5

14/13,5

46

Du lịch học

D528102

C, D1

14/13,5

14/13,5

33

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTC

 

 

 

430 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức)

D480104

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Truyền thông đa phương tiện

D320104

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử)

D510302

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Kỹ thuật y sinh

D520212

A, A1, B

13/13/14

13/13/14

 

Công nghệ điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot)

D510303

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử)

D340405

A, A1, C

13/13/14

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1, C

13/13/14

13/13/14

 

KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTF

 

 

 

198 ĐH và 72 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung-Anh)

D220204

D1, D4

13,5

13,5

30

SP Tiếng Trung Quốc (SP Tiếng Trung, SP Song ngữ Trung-Anh)

D140234

D1, D4

13,5

13,5

90

SP Tiếng Nga (SP Song ngữ Nga-Anh)

D140232

D1, D2

13,5

13,5

35

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

17

17

12

Ngôn ngữ Pháp (Song ngữ Pháp-Anh)

D220203

D1, D3

13,5

13,5

31

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, Song ngữ Trung-Anh)

C140231

D1

10

10

72

KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTQ

 

 

 

301 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

32

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh và quản lý, Quản trị kinh doanh và Tài chính)

D340101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

103

Kế toán (Kế toán và Tài chính)

D340301

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/ 13,5

118

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13/14/13,5

13/13/14/13,5

48

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-KỸ THUẬT (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTU

 

 

 

1.540 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10

10

108

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10

10

88

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10

10

103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10

10

106

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

10

10

106

Kế toán

C340301

A, A1, D1

10

10

166

Kiểm toán (Kế toán-kiểm toán)

C340302

A, A1, D1

10

10

86

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10

10

74

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10

10

85

Quản lý xây dựng

C580302

A, A1, D1

10

10

69

Khoa học cây trồng

C620110

B

11

11

69

Dịch vụ thú y

C640201

B

11

11

65

Quản lý đất đai

C850103

A, B

10/11

10/11

283

Quản lý môi trường

C850101

A, B

10/11

10/11

132

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

TGC

 

 

 

105 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8.

Thực hiện Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15.7.2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14.5.2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, khóa học này, học viện quyết định miễn học phí cho sinh viên vào học các chuyên ngành: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Giáo dục lý luận chính trị.

 

 

 

 

 

Xã hội học

D310301

C, D1

17/17,5

D: 18,5

9 (D)

Triết học Mác-Lênin (mã chuyên ngành 524)

D220301

C, D1

16,5/17

D: 18

12 (D)

Chủ nghĩa xã hội khoa học (mã chuyên ngành 525)

D220301

C, D1

16,5

17,5/ 17,5

11/ 16

Kinh tế chính trị Mác-Lênin (mã chuyên ngành 526)

D310101

A, D1

16,5

17,5/17,5

12/ 15

Lịch sử Đảng

D220310

C

17

18

11

Tư tưởng Hồ Chí Minh (mã chuyên ngành 533)

D310201

C, D1

16,5/17

17,5/18

6/ 8

Chính sách công (mã chuyên ngành 536)

D310201

C, D1

17

D: 18

5

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

HCP

 

 

 

160 ĐH

Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17,0 điểm) vào học viện sẽ đăng ký vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng. 

Khi xét tuyển, học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.

 

 

 

 

 

Kinh tế (chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển)

D310101

A

17,5

18,5

40

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công)

D340201

A

17

18

40

Chính sách công

D310205

A

17

18

20

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)

D340101

A

17

18

20

Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)

D310106

A

17,5

18,5

40

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CƠ SỞ PHÍA BẮC)

BVH

 

 

 

450 ĐH và 380 CĐ

Học viện xét hai mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh đóng học phí như các trường công lập (đóng học phí theo quy định của nhà nước)/ thí sinh tự túc học phí (đóng học phí theo quy định của học viện, 860.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ ĐH và 610.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ CĐ).

Xét tuyển NV bổ sung đối với chỉ tiêu tự túc học phí. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Thí sinh rút hồ sơ phải nộp đơn xin rút hồ sơ theo mẫu.

Hồ sơ gửi về: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông - Văn phòng Giao dịch một cửa, Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A-A1

23/18,5

18,5

180

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A-A1

23/18

18

100

Công nghệ thông tin

D480201

A-A1

23/19,5

19,5

150

An toàn thông tin

D480202

A-A1

23/19,5

19,5

70

Công nghệ đa phương tiện

D480203

A-A1-D1

23/19,5-19,5-20

19,5-19,5-20

100

Quản trị kinh doanh

D340101

A-A1-D1

23/18,5-18,5-19

18,5-18,5-19

150

Kế toán

D340301

A-A1-D1

23/18,5-18,5-19

18,5-18,5-19

150

Markeing

D340115

A-A1-D1

23/18-18-18,5

18-18-18,5

150

Hệ CĐ chỉ tỉnh điểm cho đối tượng tự túc học phí

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A-A1

11

11

100

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A-A1

11

11

100

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A-A1-D1

11

11

90

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A-A1-D1

11

11

90

HỌC VIỆN NGN HÀNG

NHH

 

 

 

30 ĐH và CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 15.8 đến 3.9. Lệ phí 30.000 đồng. Riêng hệ CĐ nộp từ 20.8 đến 20.9.

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D220201

D1

21

23

30

Hệ CĐ Cơ sở đào tạo Sơn Tây (NHH), hồ sơ gửi về Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội:

 

 

 

 

 

- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

12

12

 

- Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

12

12

 

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

HQT

 

 

 

60 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 10.9.

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Quan hệ quốc tế

C900110

A1, D1

 

10

60

HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HVQ

 

 

 

150 ĐH

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13

13

100

Tâm lý-Giáo dục học

D310403

C, D1

14/13,5

14/13,5

50

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

HTC

 

 

 

250 ĐH

Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi.

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 12.8 đến 9.9. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

Điểm sàn chung:

 

A, D1

 

 

 

Ngành Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Bảo hiểm, Hải quan, Tài chính quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Định giá tài sản, Kinh doanh chứng khoán)

D340201

A, A1

16,5

20

165

Ngành Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán)

D340301

A, A1

21,5

22

30

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán)

D340405

A, A1

16,5

20

15

Kinh tế

D310101

A, A1

16,5

20

40

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN

HTN

 

 

 

350 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 28.8. Lệ phí xét tuyển: 35.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D310202

C, D1

14/13,5

14/13,5

 

Công tác thanh thiếu niên

D760102

C, D1

14/13,5

14/13,5

 

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14/13,5

14/13,5

 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

BKA

 

 

 

 

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 9.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

 

B

 

24

40

Công nghệ thực phẩm

 

B

 

24

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

GTA

 

 

 

1.250 ĐH và 1.370 CĐ

Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành đăng ký học, được trường báo gọi vào chuyên ngành có điểm trúng tuyển thấp hơn tại Hà Nội hoặc các cơ sở đào tạo khác của trường.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 12.8 đến 10.9. Thí sinh phải có đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường.

 

 

 

 

 

Hệ ĐH đào tạo tại Hà Nội:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

A

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

 

17,0

17,0

100

+ CNKT xây dựng cầu

 

 

15,5

15,5

50

+ CNKT xây dựng đường bộ

 

 

15,5

15,5

50

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT xây dựng cảng-đường thủy

 

 

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp)

D510102

A

16,0

16,0

50

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

D510205

A

15,5

15,5

50

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

 

 

 

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT cơ khí máy tàu thủy

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe

 

 

15,0

15,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

D340301

A

17,0

17,0

120

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)

D340101

A

16,0

16,0

30

Hệ thống thông tin

D480104

A

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử viễn thông)

D510302

A

15,0

15,0

50

Hệ ĐH đào tạo tại Vĩnh Yên:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

D510104

A

15,0

15,0

100

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D510102

A

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A

14,0

14,0

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT cơ khí máy xây dựng)

D510201

A

14,0

14,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

D340301

A

15,0

15,0

100

Hệ ĐH đào tạo tại Thái Nguyên:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

D510104

A

13,0

13,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

D340301

A

13,0

13,0

50

Hệ CĐ đào tạo tại Hà Nội:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

 

18,0

18,0

50

+ CNKT cầu đường sắt

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT xây dựng công trình thủy

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

 

 

17,0

17,0

50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510102

A

17,0

17,0

30

Kế toán

C340301

A

 

 

 

+ Kế toán doanh nghiệp

 

 

16,0

16,0

80

+ Kế toán kiểm toán

 

 

16,0

16,0

50

Khai thác vận tải

C840101

A

 

 

 

+ Khai thác vận tải đường sắt

 

 

15,0

15,0

50

+ Khai thác vận tải đường bộ

 

 

15,0

15,0

50

Tài chính ngân hàng

C340201

A

16,0

16,0

50

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)

C340101

A

15,0

15,0

50

Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng)

C580302

A

15,0

15,0

40

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

 

 

 

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

 

 

15,0

15,0

40

+ CNKT cơ khí máy tàu thủy

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe

 

 

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

15,0

15,0

60

Công nghệ thông tin

C480201

A

15,0

15,0

30

CNKT điện-điện tử (CNKT điện tử-tin học)

C510301

A

15,0

15,0

40

Hệ CĐ đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc:

 

 

 

 

 

CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

C510104

A

14,0

14,0

100

CNKT công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510102

A

14,0

14,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

C340301

A

14,0

14,0

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

14,0

14,0

50

Công nghệ thông tin

C480201

A

14,0

14,0

50

Hệ CĐ đào tạo tại Thái Nguyên:

 

 

 

 

 

CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

C510104

A

12,0

12,0

100

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

C340301

A

11,0

11,0

50

Công nghệ thông tin

C480201

A

12,0

12,0

50

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

DCN

 

 

 

4.523 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH (không nhận thi đề CĐ) từ 11.8 đến 30.8.

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A

10,0

10,0

443

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A

10,0

10,0

243

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

10,0

419

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

C510301

A

10,0

10,0

490

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông)

C510302

A

10,0

10,0

445

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480202

A

10,0

10,0

238

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0

10,0

284

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A

10,0

10,0

149

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

10,0

10,0

190

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, V, H, B

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

92

Hệ CĐ Thiết kế thời trang

C540205

A, V, H, B

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

100

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa vô cơ)

C510401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

328

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện)

C510201

A

10,0

10,0

260

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

10,0

145

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, D1

10,0

10,0

279

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

A, D1

10,0

10,0

148

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

 

10,0/ 11,0

120

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh du lịch

C340102

A, D1

 

10,0

150

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

DDM

 

 

 

100 ĐH và 950 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9.

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A

13,0

13,0

 

Kỹ thuật mỏ

D520601

A

13,0

13,0

 

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A

13,0

13,0

 

Kỹ thuật trắc địa-Bản đồ

D520503

A

13,0

13,0

 

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

13,0

13,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

A

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ tuyển khoáng

C511002

A

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG

VHD

 

 

 

1.200 ĐH và 600 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ nay đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản lý xây dựng

C580302

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp

C140214

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

C, D1-2-3-4-5-6

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ

VUI

 

 

 

1.000 ĐH và 200 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ đến ngày 28.8. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Phú Thọ, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Yên Bái, Tuyên Quang, Lào Cai), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn ĐH 1,0 điểm.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phân tích

D440112

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ vật liệu

C510402

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

C510105

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ cơ-điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D440112

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Hướng dẫn du lịch

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC

DDL

 

 

 

235 ĐH và 600 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 đến 10.9 và chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành đăng ký xét tuyển.

 

 

 

 

 

Điểm trúng tuyển vào trường:

 

A, A1, D1

19,0/ 18,5/ 18,5

 

 

Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử có các chuyên ngành:

D510301

 

 

 

 

+ Hệ thống điện

D11

A, A1

21,0/ 20,5

21,0/ 20,5

10

+ Điện công nghiệp và dân dụng

D12

A, A1

20,0/ 19,5

20,0/ 19,5

5

+ Nhiệt điện

D13

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

10

+ Điện lạnh

D14

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

15

+ Xây dựng công trình điện

D15

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

15

+ Điện hạt nhân

D16

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

10

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

D510601

 

 

 

 

+ Quản lý năng lượng

D21

A, A1

19,5/ 19,0

19,5/ 19,0

5

+ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

20

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:

D480201

 

 

 

 

+ Công nghệ phần mềm

D31

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

5

+ Thương mại điện tử

D32

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

19,5/ 19,0

19,5/ 19,0

5

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

 

 

 

 

+ Điện tử viễn thông

D51

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

10

+ Kỹ thuật điện tử

D62

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A, A1

19,0/ 18,5

19,0/ 18,5

15

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

 

 

 

 

+ Quản trị doanh nghiệp

D81

A, A1, D1

19,0/ 18,5/ 18,5

19,0/ 18,5/ 18,5

10

+ Quản trị du lịch khách sạn

D82

A, A1, D1

19,0/ 18,5/ 18,5

19,0/ 18,5/ 18,5

20

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

19,0/ 18,5/ 18,5

19,0/ 18,5/ 18,5

15

Kế toán

D340301

A, A1, D1

19,0/ 18,5/ 18,5

19,0/ 18,5/ 18,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử với các chuyên ngành:

C510301

 

 

 

 

+ Hệ CĐ Hệ thống điện

C11

A, A1

10,0

11,0

60

+ Hệ CĐ Hệ thống điện (lớp học đặt tại Vinh)

C11NA

A, A1

10,0

10,0

25

+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng

C12

A, A1

10,0

10,5

25

+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng (lớp học đặt tại Vinh)

C12NA

A, A1

10,0

10,0

25

+ Hệ CĐ Nhiệt điện

C13

A, A1

10,0

10,0

25

+ Hệ CĐ Điện lạnh

C14

A, A1

10,0

10,0

25

+ Hệ CĐ Xây dựng công trình điện

C15

A, A1

10,0

10,0

25

+ Hệ CĐ Xây dựng công trình điện

C15NA

A, A1

10,0

10,0

30

+ Hệ CĐ Thủy điện

C16

A, A1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

C510601

 

 

 

 

+ Hệ CĐ Quản lý năng lượng

C21

A, A1

10,0

10,5

25

+ Hệ CĐ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

C22

A, A1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Công nghệ thông tin chuyên ngành Công nghệ phần mềm

C480201

A, A1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

10,0

10,5

25

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

C340101

 

 

 

 

+ Hệ CĐ Quản trị doanh nghiệp

C81

A, A1, D1

10,0

10,0

25

+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn

C82

A, A1, D1

10,0

10,0

25

+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn (lớp đặt ở Vinh)

C82NA

A, A1, D1

10,0

10,0

30

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng (lớp đặt ở Vinh)

C91NA

A, D1

 

 

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

25

Hệ CĐ Kế toán (lớp đặt ở Vinh)

C101NA

A, A1, D1

10,0

10,0

30

TRƯỜNG ĐH ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH

YDD

 

 

 

100 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến ngày 9.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/bộ hồ sơ

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Điều dưỡng (học 3 năm)

C720501

B

 

11,0

70

Hệ CĐ Hộ sinh

C720502

B

 

11,0

30

TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG

DKT

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận ĐH từ ngày 12.8.

 

 

 

 

 

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Chính trị học

D310201

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

15,0/ 15,0/ 15,5

 

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A, A1

13,0

13,0

 

Chăn nuôi

D620105

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG

THP

 

 

 

1.235 ĐH và 620 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 16.8 đến 4.9. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

 

 

 

 

 

Giáo dục Chính trị

D140205

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

15/ 15/ 15

SP Vật lý (THPT)

D140211

A, A1

13,0

13,0/ 13,0

20/ 15

SP Ngữ văn

D140217

C

14,0

14,0

10

SP Địa lý

D140219

C

14,0

14,0

30

Việt Nam học

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

20/ 20

Lịch sử

D220310

C

14,0

14,0

50

Văn học

D220330

C

14,0

14,0

45

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

65/ 30/ 55

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

15/ 10/ 15

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

25/ 10/ 25

Toán học

D460101

A, A1

13,0

13,0/ 13,0

55/ 25

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

13,0

13,0/ 13,0

45/ 15

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

13,0

13,0/ 13,0

45/ 15

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0/ 13,0

10/ 5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

13,0

13,0/ 13,0

80/ 25

Công nghệ cơ khí chế tạo máy

D510202

A

13,0

13,0

60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

13,0

55

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A

13,0

13,0

30

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

13,0

55

Kiến trúc (điểm được nhân hệ số sau khi đạt điểm sàn)

D580102

V

13,0

13,0

25

Khoa học cây trồng

D620110

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

20/ 20

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

25/ 30

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

30/ 30

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

15/ 15

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

11,0

11,0

60

Hệ CĐ SP Vật lý

C140211

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

20/ 20

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

20 / 20

Hệ CĐ SP Ngữ văn

C140217

C

11,0

11,0

40

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5

30/ 20/ 30

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5

30/ 20/ 30

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

C, D1

11,0/ 10,5

11,0/ 10,5

30/ 30

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0/ 10,0

30/ 30

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

C, D1

 

11,0/ 10,5

20/ 20

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

 

10,0/ 10,0/ 10,5

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Kinh tế

C310101

A, A1, D1

 

10,0/ 10,0/ 10,5

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0/ 10,0

20/ 20

TRƯỜNG ĐH HOA LƯ NINH BÌNH

DNB

 

 

 

850

Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Ninh Bình. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Hệ CĐ chỉ nhận xét NV2 thí sinh thi ĐH.

Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 10.9; đợt 2 từ 14.9 - 4.10

Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn ĐH, CĐ năm 2013 của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D1, M: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: Khối A, A1, D1, M: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm.

 

A, A1, B, C, D1, M

 

 

 

TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG (PHÚ THỌ)

THV

 

 

 

670 ĐH và 425 CĐ

- Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

- Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc. Hệ ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình. Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.

 

 

 

 

 

SP Hóa học

D140212

A

13,0

13,0

15

SP Vật lý

D140211

A

13,0

13,0

35

SP m nhạc (thanh nhạc hệ số 2)

D140221

N

16,0

16,0

10

SP Mỹ thuật (hình họa chì hệ số 2)

D140222

H

16,0

16,0

10

Khoa học cây trồng

D620110

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

30

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

40

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

40

Công nghệ kỹ thuật điên-điện tử

D510301

A

13,0

13,0

40

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

40

Hướng dẫn viên du lịch

D220341

C

14,0

14,0

50

Việt Nam học

D220113

C

14,0

14,0

50

Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2)

D220204

D1, D4

15,0

15,0

40

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2)

D220201

D1

15,0

15,0

50

Hệ CĐ SP Vật lý (Lý-KTCN)

C140211

A

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Sinh học (Sinh-Hóa)

C140213

B

11,0

11,0

40

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2)

C140231

D1

15,0

15,0

30

Hệ CĐ SP Lịch sử (Sử-GDCD)

C140218

C

11,0

11,0

40

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

10,0

10,0

45

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, C

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Công nghệ thiết bị trường học

C510504

A, A1

10,0

10,0

60

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

60

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

C

11,0

11,0

60

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DKK

 

 

 

Xét hệ CĐ

Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển NV1, trường cho phép thí sinh được tự lựa chọn địa điểm nhập học tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định. Nếu có nguyện vọng, được phép đăng ký chuyển sang ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (được Bộ GD&ĐT cấp phép mở ngành từ 2013), ngành còn chỉ tiêu để trường xét duyệt.

Xét tuyển 11 ngành hệ CĐ khối A, A1, D1 từ 10,0 điểm. Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 - 10.9

 

A, A1, D1

 

 

 

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG

DKY

 

 

 

Xét hệ CĐ

Trường nhận đăng ký xét tuyển bổ sung hệ CĐ từ 20.8 đến 10.9.

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)

C720330

B

15,0

15,0

 

Hệ CĐ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa

C720332

B

15,0

15,0

 

Hệ CĐ Kỹ thuật vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng

C720333

B

14,0

14,0

 

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

15,0

15,0

 

Hệ CĐ Hộ sinh (không tuyển nam)

C720502

B

14,0

14,0

 

TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI

DLX – DLT – DLS

 

 

 

992 ĐH

Đào tạo tại cơ sở Hà Nội (43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy)

DLX

 

 

 

840 ĐH

Quản trị nhân lực

D340404

A, D1

14,0

14,0

136

Kế toán

D340301

A, D1

14,0

14,0

265

Bảo hiểm

D340202

A, D1

14,0

14,0

231

Công tác xã hội

D760101

C, D1

15,0/ 14,0

15,0/ 14,0

105

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

14,0

14,0

103

Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây)

DLT

 

 

 

152 ĐH

Quản trị nhân lực

D340404

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

70

Kế toán

D340301

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

82

TRƯỜNG ĐH LM NGHIỆP

LNH

 

 

 

920 ĐH

Thí sinh không trúng tuyển ngành học đã đăng ký ở Cơ sở 1 nhưng đạt điểm sàn ĐH trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của Cơ sở 1 phù hợp khối thi và điểm trúng tuyển, hoặc đăng ký học tại Cơ sở 2.

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9 (đợt 1), từ 11.9 đến 30.9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúng nguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển.

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

14,0/ 17,0

14,0/ 17,0

40

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0

40

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

A, A1, B, D1

14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0

40

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

40

Kiến trúc cảnh quan (hệ số 2 môn vẽ khối V)

D580110

A, V

13,0/ 16,0

13,0/ 16,0

40

Kỹ thuật xây dựng công trình (hệ số 2 môn vẽ khối V)

D580201

A, V

13,0/ 16,0

13,0/ 16,0

40

Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn vẽ khối V)

D210405

A, V

13,0/ 16,0

13,0/ 16,0

40

Lâm nghiệp đô thị (hệ số 2 môn vẽ khối V)

D620202

A, B, V

13,0/ 14,0/ 16,0

13,0/ 14,0/ 16,0

40

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

A-A1: 13,0

40 (A, A1)

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

A-A1:  13,0

40 (A, A1)

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0

40

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

A -A1: 13,0

40 (A, A1)

Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

D510203

A, A1

13,0

13,0

40

Công thôn

D510210

A, A1

13,0

13,0

40

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A, A1

13,0

13,0

40

Công nghệ vật liệu

D510402

A, A1

13,0

13,0

40

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

40

Khuyến nông

D620102

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

40

Lâm sinh

D620205

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

40

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

40

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

40

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

40

Hệ CĐ Lâm sinh

C620205

A, A1, B

12,5/ 12,5/ 13,5

12,5/ 12,5/ 13,5

 

Hệ CĐ Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

A, A1, B

12,5/ 12,5/ 13,5

12,5/ 12,5/ 13,5

 

Hệ CĐ Kỹ thuật cơ khí

C520103

A, A1

12,5

12,5

 

Hệ CĐ Hệ thống thông tin

C480104

A, A1, D1

12,5/ 12,5/ 13,0

12,5/ 12,5/ 13,0

 

TRƯỜNG ĐH MỎ ĐỊA CHẤT

MDA

 

 

 

818 ĐH và 816 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật địa chất

D520501

A

14,5

14,5

144

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

D520503

A

14,5

14,5

131

Kỹ thuật mỏ

D520601

A

15,0

15,0

31

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A

15,0

15,0

31

Công nghệ thông tin

D480201

A

14,5

14,5

128

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

15,0

15,0

30

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A

15,0

15,0

30

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A

15,0

15,0

22

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

15,5

15,5

100

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

15,5

15,5

40

Quản trị kinh doanh

D340101

A

15,5

15,5

65

Kế toán

D340301

A

15,5

15,5

66

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A

10,0

10,0

135

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A

10,0

10,0

141

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

A

10,0

10,0

128

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

10,0

125

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

10,0

46

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A

10,0

10,0

46

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10,0

10,0

47

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

76

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A

10,0

10,0

72

TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM

MTH

 

 

 

4 ĐH

Trường dành 4 chỉ tiêu còn lại cho ngành Lý luận-lịch sử và phê bình mỹ thuật và xét tuyển từ các thí sinh dự thi ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật có nguyện vọng chuyển ngành học.

 

 

 

 

 

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

D210101

H

21,5

21,5

4

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG

NTH

 

 

 

513 ĐH

Thí sinh chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi, nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của các chuyên ngành còn chỉ tiêu có thể đăng ký xét chuyển chuyên ngành còn chỉ tiêu. Thời hạn nộp đơn đăng ký xét tuyển từ 26 đến 28.8.

 

 

 

 

 

Điểm trúng tuyển theo khối

 

A, A1, D1-2-3-4-5

 

 

 

Kinh tế

D310101

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kế toán

404

A, A1, D1, D2-3-4-6

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

40

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

 

 

 

- Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư

407

A, A1, D1, D2-3-4-6

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

70

- Chuyên ngành Ngân hàng

408

A, A1, D1, D2-3-4-6

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

35

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)

409

A, A1, D1, D2-3-4-6

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

20

Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) – mã 761

D220203

D1

29,0

29,0

4

Luật (chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) – mã 660

D380101

A, A1, D1, D2-3-4-6

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0

70

Chương trình chất lượng cao:

 

 

 

 

 

Kinh tế đối ngoại (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt)

801

A, A1, D1, D2-3-4-6

23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0

23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0

91

Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt)

802

A, A1, D1, D2-3-4-6

23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0

23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0

89

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt)

803

A, A1, D1, D2-3-4-6

23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0

23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0

94

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ QUẢNG NINH)

NTH

 

 

 

126 ĐH

Nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 9.9 tại Phòng Quản lý Đào tạo Trường ĐH Ngoại thương, 91 Chùa Láng, Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Thí sinh được rút hồ sơ trước 15 giờ ngày 9.9. Sau khi công bố kết quả, thí sinh không trúng tuyển có thể rút hồ sơ từ ngày 11 đến 14.9.

Tuyển thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển vào trường và các trường ĐH khác theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT có điểm tổng cộng 3 môn thi từ 18,0 trở lên đối với các khối A, A1, D1-2-3-4-6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

D340101

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kế toán

504

A, A1, D1

17,0

18,0

49

- Chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn

506

A, A1, D1

17,0

18,0

43

Kinh doanh quốc tế

D340120

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

509

A, A1, D1

17,0

18,0

34

TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI

DNV

 

 

 

72 ĐH

Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8. Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD-ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng.

Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12.8 (mẫu đơn theo quy định của trường).

 

 

 

 

 

Khoa học thư viện

D320202

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

42

Lưu trữ học

D320303

C, D1

14,5/ 14,0

14,5/ 14,0

30

TRƯỜNG ĐH NÔNG LM BẮC GIANG

DBG

 

 

 

627 ĐH và 550 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

A, A1

13,0

13,0

85

Khoa học cây trồng

D620110

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

40

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

83

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

74

Quản lý đất đai

D850103

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

94

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

97

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

65

Lâm sinh

D620205

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

47

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

42

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

100

Hệ CĐ Quản lý tài nguyên và môi trường

C850101

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp

C140215

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Công nghiệp thực phẩm

C540102

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C620201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

NNH

 

 

 

890 ĐH và 900 CĐ

Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH, phong bì thư đã dán đủ tem (có ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển 20.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi trước ngày 30.8.

 

 

 

 

 

Điểm trúng tuyển chung hệ ĐH các khối:

 

A, B, C, D1

15,5/ 16,5/ 16,5/ 16,0

 

 

Điểm trúng tuyển chung hệ CĐ các khối:

 

A, B

10,0/ 11,0

 

 

Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến)

D520103

A

15,5

15,5

100

Kỹ thuật điện-điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hóa)

D520201

A

15,5

15,5

100

Công thôn (gồm chuyên ngành: Công thôn, Công trình)

D510210

A

15,5

15,5

100

Công nghệ thông tin (gồm chuyên ngành Tin học, Quản lý thông tin)

D480201

A

15,5

15,5

100

Công nghệ sinh học (gồm chuyên ngành Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật)

D420201

A, B

21,0

22,0

30

Chăn nuôi (gồm chuyên ngành Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A, B

15,5/ 16,5

15,5/ 16,5

30

Nuôi trồng thủy sản (gồm chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản)

D620301

A, B

15,5/ 16,5

15,5/ 16,5

30

SP Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, B

15,5/ 16,5

15,5/ 16,5

60

Kinh tế (gồm chuyên ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế)

D310101

A, D1

15,5/ 16,0

15,5/ 16,0

60

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, D1

15,5/ 16,0

15,5/ 16,0

60

Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán, Kế toán kiểm toán)

D340301

A, D1

15,5/ 16,0

15,5/ 16,0

60

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A, D1

15,5/ 16,0

15,5/ 16,0

60

Xã hội học

D310301

A, C, D1

15,5/ 16,5/ 16,0

15,5/ 16,5/ 16,0

100

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

150

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A

10,0

10,0

150

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10,0

10,0

150

Hệ CĐ Dịch vụ thú y

C640201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

150

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

150

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

150

TRƯỜNG ĐH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

PCH-PCS

 

 

 

30

Thời gian xét tuyển từ 20.8 - 10.9. Xét tuyển 30 chỉ tiêu hệ dân sự thí sinh thi khối A, đạt từ 15,0 điểm.

 

 

 

 

 

Hệ dân sự

 

A

15,0

 

30

TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ

SDU

 

 

 

2.000 ĐH và 1.300 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 10.8 đến 31.10. Thí sinh có điểm thi đạt từ 18 điểm trở lên đối với khối A, A1; 19 điểm đối với khối B, C, D1 sẽ được xét vào học lớp chất lượng cao theo các ngành học của trường.

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

 

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ may

D540204

A, A1

13,0

13,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

13,5

13,5

 

Việt Nam học

D22013

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A, A1

13,0

13,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ hàn

C510503

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ da giày

C540206

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Việt Nam học

C22013

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI

SPH

 

 

 

249 ĐH và 60 CĐ

SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

15,0

15,0

120

Giáo dục chính trị-Giáo dục quốc phòng

D140205QP

A, C

15,0

15,0

49

SP Triết học

D310201

A, B, C, D1-2-3

15,0

15,0

10

Cử nhân Toán học

D460101

A

21,5

21,5

20

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C, D1

16,0

16,0

30

Cử nhân Văn học

D550330

C, D1-2-3

20,0

20,0

20

Hệ CĐ Công nghệ thiết bị trường học

C510504

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

60

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

SP2

 

 

 

931 ĐH

Ngành Giáo dục quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

SP Toán học

D140209

A, A1

20,0

20,0

26

SP Tin học

C140210

A, A1, D1

17,0/ 17,0/ 17,5

17,0/ 17,0/ 17,5

56

SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1, D1

18,0/ 18,0/ 18,5

18,0/ 18,0/ 18,5

58

SP Hóa học

D140212

A

20,0

20,0

46

SP Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

B

17,0

17,0

53

SP Ngữ văn

D140217

C

18,0

18,0

60

SP Lịch sử

D140218

C

18,0

18,0

52

Giáo dục công dân

D140204

C

15,0

15,0

27

Giáo dục quốc phòng-An ninh

D140208

A, A1, B, C, D1

15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0/ 15,5

15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0/ 15,5

96

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

17,0/ 17,0/ 17,5

17,0/ 17,0/ 17,5

40

Toán học

D460101

A, A1

20,0

20,0

53

Văn học

D220330

C

16,0

16,0

59

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,D4

15,0

15,0

32

Hóa học

D440112

A

16,0

16,0

51

Sinh học

D420101

B

17,0

17,0

54

Vật lý học

D440102

A, A1

18,0

18,0

57

Lịch sử

D220310

C

17,0

17,0

55

Việt Nam học

D220113

C

15,0

15,0

56

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

SKH

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ may

D540204

A, A1

13,0

13,0

 

SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH

SKN

 

 

 

800 ĐH và 350 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9.

 

 

 

 

 

Hệ ĐH gồm các ngành:

 

 

 

 

 

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện)

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ hàn)

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1-D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

 

Hệ CĐ gồm các ngành:

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ hàn

C510201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-D3

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

GNT

 

 

 

250

Nhận hồ sơ từ ngày 20.8 - 30.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/bộ hồ sơ. Dự kiến ngày 5.10 công bố kết quả xét tuyển.

 

 

 

 

 

Quản lý văn hóa (Điểm hệ số 2 môn năng khiếu; chỉ xét thí sinh dự thi tại Trường ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương)

D220342

N, H

 

21,0

50

Hệ CĐ SP m nhạc (Điểm hệ số 2 môn năng khiếu)

C140221

N

 

20,0

100

Hệ CĐ SP Mỹ thuật (Điểm hệ số 2 môn năng khiếu)

C140222

H

 

20,0

100

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH

DFA

 

 

 

800 ĐH và 250 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 10.9.

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

240

Kiếm toán

D340302

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

60

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

240

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

180

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

80

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

160

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

90

TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

DMT

 

 

 

400 ĐH và 1.000 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng.

 

 

 

 

 

Khí tượng học

D440221

A, A1, B, D1

15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,0

15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,0

 

Thủy văn

D440224

A, A1, B, D1

14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0

14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, B

18,5/ 18,5/ 19,5

18,5/ 18,5/ 19,5

 

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

D520503

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0

 

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B, D1

18,5/ 18,5/ 19,5/ 18,5

18,5/ 18,5/ 19,5/ 18,5

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

14,5

14,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

15,0

15,0

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

19,5/ 19,5/ 20,5/ 19,5

19,5/ 19,5/ 20,5/ 19,5

 

Kỹ thuật địa chất

D520501

A, A1, B, D1

 

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Quản lý biển

 

A, A1, B, D1

 

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Khí tượng thủy văn biển

 

A, A1, B, D1

 

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

 

A, A1, B, D1

 

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Khí tượng học

C440221

A, A1, B, D

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Thủy văn

C440224

A, A1, B, D

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B, D

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

C510405

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Hệ thống thông tin

C480104

A, A1, D

 

 

 

TRƯỜNG ĐH TY BẮC

TTB

 

 

 

 

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25.8 - 15.9

 

 

 

 

 

SP Toán học (chuyên ngành Toán học và Toán-Lý)

D140209

A, A1

13,0

13,0

15/ 5

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

25/ 5/ 5

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,0

13,0

25/ 5

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

20/ 10

SP Sinh học (chuyên ngành Sinh học và Sinh-Hóa)

D140213

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

10/ 5

SP Ngữ văn (chuyên ngành Ngữ văn và Ngữ văn-Giáo dục công dân)

D140217

C

13,0

14,0

30

SP Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử và Lịch sử-Địa)

D140218

C

13,0

14,0

30

SP Địa lý

D140219

A, C

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

5/25

SP Tiếng Anh

D140231

D1

13,5

13,5

25

Lâm sinh

D620205

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

5/ 5

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

10/ 10

Bảo vệ thực vật

D620112

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

10/ 10

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

10/ 5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

10/ 5/ 5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

5/ 5/ 5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

15/ 5/ 10

Hệ CĐ SP Toán học (chuyên ngành Toán-Lý)

C140209

A, A1

 

10,0

40

Hệ CĐ SP Ngữ văn (chuyên ngành Văn-Giáo dục công dân)

C140217

C

 

11,0

45

Hệ CĐ SP Lịch sử (chuyên ngành Sử-Địa)

C140218

A, C

 

11,0

45

Hệ CĐ SP Hóa học (chuyên ngành Hóa-Sinh)

C140212

A, B

 

10,0/ 11,0

25/ 20

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

10,0

25/ 5/ 10

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

10,0

25/ 5/ 15

Hệ CĐ SP Tin học

C480201

A, A1, D1

 

10,0

25/ 5/ 15

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

 

11,0

45

Hệ CĐ Giáo dục thể chất

C140206

T

 

10,0

45

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

 

10,0

40

Hệ CĐ SP m nhạc

C140221

N

 

10,0

40

Hệ CĐ Lâm sinh

C620205

A, B

 

10,0/ 11,0

20/ 20

Hệ CĐ Bảo vệ thực thật

C620112

A, B

 

10,0/ 11,0

20/ 20

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

A, B

 

10,0/ 11,0

20/ 20

TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH

DTB

 

 

 

200 ĐH và 700 CĐ

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Kế toán

D340301

A, A1, D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

150

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

10,0

50

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

10,0

350

Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

 

10,0

100

Hệ CĐ Dịch vụ pháp lý

C380201

A, A1, D1

 

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A, A1

 

10,0

50

TRƯỜNG ĐH THỦY LỢI

TLA

 

 

 

170 ĐH và 140 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 22.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

D520503

A

15,0

15,0

50

Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo

D520203

A

15,0

15,0

30

Kỹ thuật công trình biển

D580203

A

15,0

15,0

30

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A

15,0

15,0

30

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A

15,0

15,0

30

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

140

TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI

VHH

 

 

 

230 ĐH và 250 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. 

 

 

 

 

 

Khoa học thư viện

D320202

C, D1

16,0/ 15,0

16,0/ 15,0

30

Thông tin học

D320201

C, D1

16,0/ 15,0

16,0/ 15,0

10

Bảo tàng học (Bảo tàng, Bảo tồn di tích)

D320305

C, D1

16,0/ 15,0

16,0/ 15,0

30

Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa, Văn hóa truyền thông)

D220340

C, D1

17,0/ 15,5

17,0/ 15,5

40

Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa dân tộc thiểu số)

D220112

C, D1

17,5/ 15,0

17,5/ 15,0

10

Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa dân tộc thiểu số)

D220112

R1

18,5

18,5

10

Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý Nhà nước và gia đình)

D220342

C, D1

16,0/ 15,0

16,0/ 15,0

60

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế)

D220113

D1

18,0

18,0

40

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

C, D1

15,0

15,0

90

Hệ CĐ Quản lý văn hóa

C220342

C, D1

15,0

15,0

80

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C220113

C, D1

15,0

15,0

80

TRƯỜNG ĐH XY DỰNG HÀ NỘI

XDA

 

 

 

760 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Trường không nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện. Thí sinh đã nộp hồ sơ không được trả lại hồ sơ khi muốn chuyển nguyện vọng sang trường khác.

 

 

 

 

 

Điểm xét tuyển chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

A

20,0

22,0

50

- Kinh tế xây dựng

 

A

20,0

22,0

50

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

A

19,0

21,0

50

- Xây dựng cảng-đường thủy

 

A

 

17,0

60

- Xây dựng thủy lợi-thủy điện

 

A

 

17,0

60

- Tin học xây dựng

 

A

 

17,0

60

- Cấp thoát nước

 

A

 

17,0

60

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

A

 

17,0

20

- Kỹ thuật công trình biển

 

A

 

17,0

60

- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

A

 

17,0

60

- Máy xây dựng

 

A

 

17,0

60

- Cơ giới hóa xây dựng

 

A

 

17,0

60

- Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

 

A

 

17,0

20

- Kinh tế và quản lý bất động sản

 

A

 

17,0

20

- Công nghệ thông tin

 

A, A1

 

17,0/ 16,0

20/ 50

VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI

MHN

 

 

 

270

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 8.9

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1, D1

13,5/ 13,5/ 14,5

13,5/ 13,5/ 14,5

50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) (Hệ số 2 môn tiếng Anh)

D340101

A, D1

20,0/ 20,0

20,0

20

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, D1

14,5

14,5

40

Luật quốc tế

D370108

A, D1

14,0/ 14,5

14,0/ 14,5

40

Thiết kế công nghiệp (chuyên ngành Nội thất, Thời trang, Đồ họa) (Hệ số 2 môn năng khiếu)

D210402

H

30,0

30,0

20

Cử nhân Tài chính (theo chương trình liên kết đào tạo với ĐH Công nghệ Trùng Khánh, Trung Quốc)

CNTC

A, A1, B, D1

 

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

100

TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN

DCA

 

 

 

950 ĐH và CĐ

Xét tuyển các ngành ĐH, CĐ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối V: 13 điểm (vẽ nhân 2, toán nhân 1,5)

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm; khối C: 11,0 điểm

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ

DCQ

 

 

 

700

Nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 30.10

 

 

 

 

 

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Kế toán

D340301

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Kỹ thuật phần mầm

D480103

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Vật lý học

D440102

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Vật lý kỹ thuật

D520401

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Khoa học vật liệu

D430122

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Hệ liên thông CĐ lên ĐH Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Hệ liên thông CĐ lên ĐH Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Hệ liên thông CĐ lên ĐH Kế toán

D340301

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Hệ liên thông CĐ lên ĐH Kỹ thuật phần mầm

D480103

A, A1, D

 

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D

 

10,0

100

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D

 

10,0

50

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D

 

10,0

50

TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM

DDN

 

 

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

A, A1

 

13,0

150

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng và truyền thông máy tính)

D480201

A, A1

 

13,0

100

Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ)

D580102

V

 

15,0

150

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị marketing, Quản trị nhân sự)

D340101

A, A1, D1-2-3-4

 

13,0/ 13,0/ 13,5

200

Kế toán (chuyên ngành Kế toán, kiểm toán)

D340301

A, A1, D1-2-3-4

 

13,0/ 13,0/ 13,5

250

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)

D340201

A, A1, D1-2-3-4

 

13,0/ 13,0/ 13,5

200

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

D340201

A, A1, D1-2-3-4

 

13,0/ 13,0/ 13,5

100

Dược học

D720401

A, B

 

13,0/ 14,0

250

Quan hệ công chúng - truyền thông

D360708

A, A1, C, D1-2-3-4

 

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

100

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại, Biên - phiên dịch)

D220201

D1

 

13,5

100

Ngôn ngữ Trung Quốc (chueyen ngành Biên - phiên dịch

D220204

D1, D4

 

13,5

100

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0

100

Hệ CĐ Tài chính - ngân hàng

C340201

A, A1, D1-2-3-4

 

10,0

100

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-2-3-4

 

10,0

100

TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ

DDD

 

 

 

1.100

Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.

Đối với ngành Kiến trúc, trường nhận hồ sơ thí sinh thi khối V, H, H1 có tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số đat 13,0 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 10.9

 

A, A1, D, V

 

 

 

TRƯỜNG ĐH DN LẬP HẢI PHÒNG

DHP

 

 

 

1.200 ĐH và 350 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện tự động công nghiệp, Điện tử viễn thông)

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước, Kiến trúc) (Kiến trúc chỉ tuyển khối V, môn vẽ hệ số 2)

D580201

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 15,0

13,0/ 13,0/ 15,0

 

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng)

D340101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C, D1-2-3-4

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-2-3-4

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5

 

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C220113

C, D1-2-3-4

11,0/ 10,5

11,0/ 10,5

 

TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH

DTV

 

 

 

 

Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối B, C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm; khối B, C: 11,0 điểm.

 

A, A1,B, C, D1-2-3-4

 

 

 

TRƯỜNG ĐH PHƯƠNG ĐÔNG

DPD

 

 

 

2.000 ĐH và 300 CĐ

Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối B, C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm.

Riêng khối V, ngành kiến trúc: 19,0 điểm (môn vẽ hệ số 2, chưa nhân phải từ 5 điểm).

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 13.9 (đợt 1). Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/bộ hồ sơ.

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH HÀ HOA TIÊN

DHH

 

 

 

2.500

Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày15.8 - 6.10. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH

HBU

 

 

 

920

Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối H, N: 14,5 điểm (2 môn năng khiếu hệ số 2); khối V: 13,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2)

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm; khối C: 11,0 điểm; khối H, N: 12,0 điểm (2 môn năng khiếu hệ số 2); khối V: 11,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2).

Nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 30.10.2013.

 

A, A1, C, D, H, N, V

 

 

 

TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

DQK

 

 

 

3.000 ĐH, 600 ĐH liên thông và 500 CĐ

Xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT cho các khối A, A1, C, D1, V

 

A, A1, D1, V

 

 

 

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI

NTU

 

 

 

1.000 ĐH và 200 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 10.8 đến 10.9.

 

 

 

 

 

Kiến trúc (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)

D580102

V, H

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Thiết kế đồ họa (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)

D210403

V, H

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Thiết kế nội thất (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)

D210405

V, H

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Tài chính Ngân hàng

D340201

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kinh tế

D310101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Hệ CĐ Thiết kế đồ họa (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)

C210403

V, H

10,0/ 12,0

10,0/ 12,0

 

Hệ CĐ Thiết kế nội thất (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)

C210405

V, H

10,0/ 12,0

10,0/ 12,0

 

Hệ CĐ Tài chính Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ

TDD

 

 

 

1.800 ĐH và 700 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0/ 13,0

13,0/ 13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0/ 13,0

13,0/ 13,0

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản tri khách sạn

D340107

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

D220113

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Tiếng Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0/

13,0/ 13,0/ 14,0/

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0/ 13,0

13,0/ 13,0

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản tri khách sạn

C340107

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,0

 

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

C220113

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,0

 

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A, A1, D1

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH THÀNH TY

DTA

 

 

 

 

Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Hệ ĐH: khối A: 13,0 điểm; khối B: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối V: 12,0 điểm.

Hệ CĐ: khối A, D: 10,0 điểm; khối B: 11,0 điểm; khối V: 9,0 điểm.

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/bộ hồ sơ.

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG

DTL

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 9.8 đến 28.8. Lệ phí: 15.000 đồng. Trường hợp đăng ký xét tuyển ngành Tài chính-Ngân hàng và Quản trị kinh doanh, thí sinh cần ghi rõ vào “Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH năm 2013” khi lựa chọn chuyên ngành Tài chính hoặc Ngân hàng, Quản trị kinh doanh hoặc Quản trị Marketing để thuận tiện trong quá trình học tập tại trường.

 

 

 

 

 

Toán-Tin ứng dụng (hệ số 2 môn toán)

D460112

A, A1

18,0

18,0

 

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (hệ số 2 môn toán)

D480101

A, A1

18,0

18,0

 

Truyền thông và mạng máy tính (hệ số 2 môn toán)

D480102

A, A1

18,0

18,0

 

Hệ thống thông tin quản lý (Tin quản lý) (hệ số 2 môn toán)

D480104

A, A1

18,0

18,0

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1-3

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A, A1, D1-3

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1-3

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)

D220201

D1

18,5

18,5

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 môn tiếng Trung)

D220204

D1, D4

13,5/ 18,5

13,5/ 18,5

 

Ngôn ngữ Nhật (hệ số 2 môn tiếng Nhật)

D220209

D1, D6

D1: 13,5

13,5/ 18,5

 

Điều dưỡng

D720501

B

14,0

14,0

 

Y tế công cộng

D720301

B

14,0

14,0

 

Quản lý bệnh viện

D720701

A, A1, B, D1-3

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Công tác xã hội

D760101

A, C, D1-3-4

13,5/ 14,0/ 13,5

13,5/ 14,0/ 13,5

 

Việt Nam học

D220113

C, D1-3-4

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Hoàng Quyên

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.