Đại học Huế công bố điểm chuẩn

08/08/2013 19:40 GMT+7

(TNO) Chiều 8.8, Đại học Huế công bố điểm chuẩn của các trường, khoa thành viên và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

(TNO) Chiều 8.8, Đại học Huế công bố điểm chuẩn của các trường, khoa thành viên và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> 27,5 điểm vẫn trượt ĐH Y nếu không được xem xét lại
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn 
>> Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM xét 3.900 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung 

Điểm chuẩn các ngành như sau:

  1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC:

1. KHOA LUẬT (ký hiệu là DHA):

 

 

 

 

 

 

 

Mã ngành

Ngành đào tạo

 

Khối thi

Điểm trúng tuyển

 

 

 

D380101

 Luật học

 

A

17.5

D380101

 Luật học

 

C

20.0

D380101

 Luật học

 

D1,2,3,4

17.0

D380107

 Luật kinh tế

 

A

17.5

D380107

 Luật kinh tế

 

C

19.5

D380107

 Luật kinh tế

 

D1,2,3,4

17.0

 

2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC):

 

 

D140206

 Giáo dục thể chất

 

T

20.5

D140208

 Giáo dục quốc phòng - An ninh 

 

T

19.5

 

3. KHOA DU LỊCH  (ký hiệu là DHD):

 

 

 

D310101

 Kinh tế 

 

A

13.0

D310101

 Kinh tế 

 

A1

13.0

D310101

 Kinh tế 

 

D1,2,3,4

13.5

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A

14.0

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A1

14.0

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

D1,2,3,4

14.0

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

A

16.5

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

A1

16.5

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C

18.5

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D1,2,3,4

17.5

 

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 

 

 

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

A

15.5

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

A1

15.5

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C

17.5

D340103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D1,2,3,4

16.5

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ  (ký hiệu là DHF):

 

 

 

- Môn ngoại ngữ của ba ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệ số 2

   và tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13,5 điểm).

- Các ngành còn lại môn ngoại ngữ có hệ số 1.

 

 

D140231

 Sư phạm Tiếng Anh

 

D1

21.0

D140233

 Sư phạm Tiếng Pháp

 

D1,3

13.5

D140234

 Sư phạm Tiếng Trung quốc 

 

D1,2,3,4

13.5

D220113

 Việt Nam học

 

D1,2,3,4

13.5

D220201

 Ngôn ngữ Anh

 

D1

19.5

D220202

 Ngôn ngữ Nga 

 

D1,2,3,4

13.5

D220203

 Ngôn ngữ Pháp

 

D1,3

13.5

D220204

 Ngôn ngữ Trung quốc

 

D1,2,3,4

13.5

D220209

 Ngôn ngữ Nhật

 

D1,2,3,4,6

20.5

D220210

 Ngôn ngữ Hàn quốc

 

D1,2,3,4

14.5

D220212

 Quốc tế học

 

D1

13.5

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

 

 

D140231

 Sư phạm Tiếng Anh

 

D1

21.0

D220201

 Ngôn ngữ Anh

 

D1

19.5

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  (ký hiệu là DHK):
 

 

 

 

D310101

 Kinh tế

 

A

14.0

D310101

 Kinh tế

 

A1

14.0

D310101

 Kinh tế

 

D1,2,3,4

14.0

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A

15.5

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A1

15.5

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

D1,2,3,4

15.5

D340201

 Tài chính - Ngân hàng

 

A

16.0

D340201

 Tài chính - Ngân hàng

 

A1

16.0

D340201

 Tài chính - Ngân hàng

 

D1,2,3,4

16.0

D340301

 Kế toán

 

A

16.0

D340301

 Kế toán

 

A1

16.0

D340301

 Kế toán

 

D1,2,3,4

16.0

D340405

 Hệ thống thông tin quản lý

 

A

13.0

D340405

 Hệ thống thông tin quản lý

 

A1

13.0

D340405

 Hệ thống thông tin quản lý

 

D1,2,3,4

13.5

 

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 

 

 

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A

14.5

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A1

14.5

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

D1,2,3,4

14.5

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

 

 

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A

15.5

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

A1

15.5

D340101

 Quản trị kinh doanh

 

D1,2,3,4

15.5

D340301

 Kế toán

 

A

16.0

D340301

 Kế toán

 

A1

16.0

D340301

 Kế toán

 

D1,2,3,4

16.0

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LM (ký hiệu là DHL):

 

 

 

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

 

A

13.0

 

 

A1

13.0

 

 

 

B

14.0

D510210

 Công thôn

 

 

 

D510201

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

D540301

 Công nghệ chế biến lâm sản

 

 

 

 

2. Nhóm ngành: Trồng trọt

 

A

13.0

 

 

B

14.0

D620109

 Nông học

 

 

 

D620112

 Bảo vệ thực vật

 

 

 

D620110

 Khoa học cây trồng

 

 

 

D620113

 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

 

 

 

3. Nhóm ngành: Thủy sản

 

A

13.0

 

 

B

14.0

D620301

 Nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

D620305

 Quản lý nguồn lợi thuỷ sản

 

 

 

 

4. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

 

A

13.0

 

 

B

14.0

D620201

 Lâm nghiệp

 

 

 

D620211

 Quản lý tài nguyên rừng 

 

 

 

 

5. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản

 

A

16.0

 

 

B

17.0

D540101

 Công nghệ thực phẩm

 

 

 

D540104

 Công nghệ sau thu hoạch

 

 

 

 

6. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

 

A

13.5

 

 

B

16.0

D440306

 Khoa học đất

 

 

 

D850103

 Quản lý đất đai

 

 

 

 

7. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

 

A

13.0

 

 

B

15.5

D620105

 Chăn nuôi  

 

 

 

D640101

 Thú y

 

 

 

 

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

 

A

13.0

 

 

B

14.0

 

 

C

14.0

 

 

D1,2,3,4

13.5

D620102

 Khuyến nông 

 

 

 

D620116

 Phát triển nông thôn

 

 

 

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

 

 

D510210

 Công thôn

 

A

13.0

D510210

 Công thôn

 

A1

13.0

D620105

 Chăn nuôi

 

A

13.0

D620105

 Chăn nuôi

 

B

15.5

D620110

 Khoa học cây trồng

 

A

13.0

D620110

 Khoa học cây trồng

 

B

14.0

D620301

 Nuôi trồng thuỷ sản

 

A

13.0

D620301

 Nuôi trồng thuỷ sản

 

B

14.0

D850103

 Quản lý đất đai

 

A

13.5

D850103

 Quản lý đất đai

 

B

16.0

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN):

 

 

 

D140222

 Sư phạm Mỹ thuật

 

H

25.0

D210103

 Hội họa

 

H

22.0

D210104

 Đồ họa

 

H

24.5

D210105

 Điêu khắc

 

H

31.5

D210403

 Thiết kế đồ họa

 

H

31.5

D210404

 Thiết kế thời trang

 

H

30.0

D210405

 Thiết kế nội thất

 

H

33.0

 

Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 

 

H

 

D210405

 Thiết kế nội thất

 

H

25.0

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

 

 

D140222

 Sư phạm Mỹ thuật

 

H

25.0

 

8. PHN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ):

 

D510406

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

A

13.0

D510406

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

B

14.0

 

Nhóm ngành 1:

 

A

13.0

 

 

A1

13.0

D520201

 Kỹ thuật điện

 

 

 

D580201

 Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

 

 

9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS):

 

 

 

D140201

 Giáo dục mầm non

 

M

15.5

D140202

 Giáo dục tiểu học

 

C

18.5

D140202

 Giáo dục tiểu học

 

D1

17.0

D140205

 Giáo dục chính trị

 

C

14.0

D140209

 Sư phạm Toán học

 

A

21.0

D140209

 Sư phạm Toán học

 

A1

21.0

D140210

 Sư phạm Tin học

 

A

13.0

D140210

 Sư phạm Tin học

 

A1

13.0

D140211

 Sư phạm Vật lý

 

A

17.5

D140211

 Sư phạm Vật lý

 

A1

17.5

D140212

 Sư phạm Hóa học

 

A

20.0

D140212

 Sư phạm Hóa học

 

B

21.5

D140213

 Sư phạm Sinh học

 

B

15.5

D140214

 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

A

13.0

D140217

 Sư phạm Ngữ văn

 

C

16.0

D140218

 Sư phạm Lịch sử

 

C

14.0

D140219

 Sư phạm Địa lý

 

B

14.0

D140219

 Sư phạm Địa lý

 

C

14.0

D310403

 Tâm lý học giáo dục

 

C

14.0

D310403

 Tâm lý học giáo dục

 

 D1

13.5

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy:

 

 

D140201

 Giáo dục mầm non

 

M

15.5

D140202

 Giáo dục tiểu học

 

C

18.5

D140202

 Giáo dục tiểu học

 

D1

17.0

D140209

 Sư phạm Toán học

 

A

21.0

D140209

 Sư phạm Toán học

 

A1

21.0

D140210

 Sư phạm Tin học

 

A

13.0

D140210

 Sư phạm Tin học

 

A1

13.0

D140211

 Sư phạm Vật lý

 

A

17.5

D140211

 Sư phạm Vật lý

 

A1

17.5

D140212

 Sư phạm Hóa học

 

A

20.0

D140212

 Sư phạm Hóa học

 

B

21.5

D140213

 Sư phạm Sinh học

 

B

15.5

D140214

 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

A

13.0

D140217

 Sư phạm Ngữ văn

 

C

16.0

D140218

 Sư phạm Lịch sử

 

C

14.0

D140219

 Sư phạm Địa lý

 

B

14.0

D140219

 Sư phạm Địa lý

 

C

14.0

 

10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT)

 

 

 

D220213

 Đông phương học

 

C

14.0

D220213

 Đông phương học

 

D1

13.5

D220301

 Triết học

 

A

13.0

D220301

 Triết học

 

C

14.0

D220301

 Triết học

 

D1

13.5

D220310

 Lịch sử

 

C

14.0

D220310

 Lịch sử

 

D1

13.5

D310301

 Xã hội học

 

C

14.0

D310301

 Xã hội học

 

D1

13.5

D320101

 Báo chí

 

C

15.0

D320101

 Báo chí

 

D1

15.0

D420101

 Sinh học

 

A

13.0

D420101

 Sinh học

 

B

14.0

D420201

 Công nghệ sinh học

 

A

17.5

D420201

 Công nghệ sinh học

 

B

19.0

D440102

 Vật lý học

 

A

13.0

D440112

 Hóa học

 

A

15.0

D440112

 Hóa học

 

B

16.0

D440217

 Địa lý tự nhiên

 

A

13.0

D440217

 Địa lý tự nhiên

 

B

14.0

D440301

 Khoa học môi trường

 

A

16.0

D440301

 Khoa học môi trường

 

 B

17.5

D480201

 Công nghệ thông tin

 

A

15.0

D480201

 Công nghệ thông tin

 

A1

15.0

D510302

 Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông

 

A

14.5

D580102

 Kiến trúc

 

V

20.5

D760101

 Công tác xã hội

 

C

14.0

D760101

 Công tác xã hội

 

D1

13.5

 

1. Nhóm ngành: Nhân văn

 

C

14.0

 

 

D1

13.5

D220104

 Hán - Nôm

 

 

 

D220320

 Ngôn ngữ học

 

 

 

D220330

 Văn học

 

 

 

 

2. Nhóm ngành: Kỹ thuật

 

A

13.0

D520501

 Kỹ thuật địa chất

 

 

 

D520503

 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

 

 

 

D440201

 Địa chất học

 

 

 

 

3. Nhóm ngành: Toán và Thống kê

 

A

13.0

D460101

 Toán học

 

 

 

D460112

 Toán ứng dụng

 

 

 

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 

 

 

 

D480201

 Công nghệ thông tin

 

A

15.0

D480201

 Công nghệ thông tin

 

A1

15.0

D760101

 Công tác xã hội

 

C

14.0

D760101

 Công tác xã hội

 

D1

13.5

 

11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu là DHY)

 

 

 

D720101

 Y đa khoa

 

B

26.0

D720163

 Y học dự phòng

 

B

21.0

D720201

 Y học cổ truyền

 

B

22.0

D720301

 Y tế công cộng

 

B

20.0

D720330

 Kỹ thuật Y học

 

B

22.5

D720401

 Dược học

 

A

25.5

D720501

 Điều dưỡng

 

B

21.0

D720601

 Răng - Hàm - Mặt

 

B

25.0

Đào tạo liên thông từ trung cấp lên trình độ đại học chính quy:

 

D720101

 Y đa khoa

 

B

26.0

D720163

 Y học dự phòng

 

B

21.0

D720201

 Y học cổ truyền

 

B

22.0

D720401

 Dược học

 

A

25.5

Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên trình độ đại học chính quy:

 

D720330

 Kỹ thuật Y học

 

B

22.5

D720501

 Điều dưỡng

 

B

21.0

 

 

 

 

  1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG:

 

 

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LM (ký hiệu là DHL)

 

 

 

C510210

 Công thôn

 

A

10.0

C510210

 Công thôn

 

A1

10.0

C620105

 Chăn nuôi

 

A

10.0

C620105

 Chăn nuôi

 

B

11.0

C620110

 Khoa học cây trồng

 

A

10.0

C620110

 Khoa học cây trồng

 

B

11.0

C620301

 Nuôi trồng thuỷ sản

 

A

10.0

C620301

 Nuôi trồng thuỷ sản

 

B

11.0

C850103

 Quản lý đất đai

 

A

10.0

C850103

 Quản lý đất đai

 

B

11.0

 

  1. PHN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ)

 

C510406

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

A

10.0

C510406

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

B

11.0

 

 

 

 

C. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC:

Liên kết đào tạo tại Trường Đại học An Giang

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)

 

 

 

D140201

 Giáo dục mầm non

 

M

13.0

 Tuyết Khoa

>> Dự kiến điểm chuẩn vào các trường thuộc ĐH Huế
>> Ba thủ khoa ĐH Huế đều thi vào ngành y đa khoa
>> ĐH Huế: Tỉ lệ chọi cao nhất là 1/34,27
>> 23 ngành học của ĐH Huế có tỷ lệ “chọi” dưới 1
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
>> Điểm chuẩn các ĐH: Bách khoa HN, Xây dựng, Kinh tế quốc dân...
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.