ĐH Đà Nẵng: ĐH Sư phạm dẫn đầu về tỷ lệ chọi

17/05/2013 17:50 GMT+7

(TNO) Ngày 17.5, ĐH Đà Nẵng đã công bố tỷ lệ chọi các ngành của những trường thành viên. Theo đó, tỷ lệ chọi bình quân cao nhất là Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng, với tỷ lệ 1/8,9; trong đó ngành quản lý tài nguyên - môi trường của trường này có tỷ lệ chọi đến 1/20,7.

(TNO) Ngày 17.5, ĐH Đà Nẵng đã công bố tỷ lệ chọi các  ngành của những trường thành viên.

>> ĐH Mở TP.HCM: Hồ sơ giảm, tỷ lệ "chọi" vẫn tăng
>> ĐH Sư phạm TP.HCM: Nhiều ngành có tỷ lệ chọi tăng gấp đôi
>> Tỷ lệ chọi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Cần Thơ
>> ĐH Quốc gia TP.HCM: Tỷ lệ chọi nhiều ngành tăng gấp đôi
>> Tỷ lệ "chọi" Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM giảm mạnh

Theo đó, tỷ lệ chọi bình quân cao nhất là Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng, với tỷ lệ 1/8,9; trong đó ngành quản lý tài nguyên - môi trường của trường này có tỷ lệ chọi đến 1/20,7.

TS làm hồ sơ nộp vào ĐH Đà Nẵng
Thí sinh nộp hồ sơ vào ĐH Đà Nẵng

Chỉ tiêu và tỷ lệ chọi cụ thể của các trường như sau:

Số TT

Tên trường/ngành

SL ĐKDT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

 

Trường cao đẳng Công nghệ - ĐHĐN

2.551

1.900

1,34

1

Hệ thống thông tin quản lý

26

80

0,35

2

Công nghệ sinh học

35

80

0,43

3

Công nghệ Thông tin

409

140

2,92

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

45

80

0,56

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

123

120

1,02

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

255

180

1,41

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

68

120

0,56

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

272

120

2,26

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

77

100

0,77

10

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

430

120

3,58

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

56

80

0,7

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

470

200

2,35

13

Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông

70

120

0,58

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

80

0,16

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

85

120

0,7

16

Công nghệ thực phẩm

88

80

1,1

17

Quản lý xây dựng

29

80

0,36

 

 

 

 

 

 

Trường đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN

7.637

1.520

5,02

18

Sư phạm tiếng Anh

1425

140

10,17

19

Sư phạm tiếng Pháp

18

35

0,5

20

Sư phạm tiếng Trung quốc

40

35

1,14

21

Ngôn ngữ Anh

3716

705

5,27

22

Ngôn ngữ Nga

76

70

1,08

23

Ngôn ngữ Pháp

177

70

2,52

24

Ngôn ngữ Trung quốc

607

105

5,78

25

Ngôn ngữ Nhật

598

105

5,69

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

343

70

4,9

27

Quốc tế học

447

115

3,88

28

Đông phương học

188

35

5,37

29

Ngôn ngữ Thái Lan

2

35

0,05

 

 

 

 

 

 

Trường cao đẳng CN Thông tin - ĐHĐN

2.787

760

3,66

30

Quản trị kinh doanh

211

70

3

31

Kế toán

185

190

0,97

32

Khoa học máy tính

118

70

1,68

33

Truyền thông và mạng máy tính

179

70

2,55

34

Hệ thống thông tin

26

60

0,43

35

Công nghệ thông tin

1.973

240

8,22

36

Tin học ứng dụng

95

60

1,58

 

 

 

 

 

 

Trường đại học Bách khoa - ĐHĐN

16.242

2.800

5,8

37

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

46

50

0,92

38

Công nghệ Sinh học

581

55

10,56

39

Công nghệ thông tin

2.374

230

10,32

40

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

65

55

1,18

41

Công nghệ chế tạo máy

617

145

4,25

42

Công nghệ vật liệu

76

60

1,26

43

Quản lý công nghiệp

214

55

3,89

44

Kỹ thuật cơ khí (giao thông)

1.038

150

6,92

45

Kỹ thuật cơ điện tử

594

95

6,25

46

Kỹ thuật nhiệt

233

140

1,66

47

Kỹ thuật tàu thủy

51

55

0,9

48

Kỹ thuật điện, điện tử

2.600

245

10,6

49

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

909

230

3,95

50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

521

135

3,85

51

Kỹ thuật môi trường

269

55

4,89

52

Kỹ thuật dầu khí

354

55

6,43

53

Công nghệ thực phẩm

965

95

10,15

54

Kiến trúc

831

110

7,55

55

Kỹ thuật công trình xây dựng

1.344

230

5,84

56

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

1.170

225

5,2

57

Kỹ thuật xây dựng

316

110

2,87

58

Kỹ thuật tài nguyên nước

40

55

0,72

59

Kinh tế xây dựng

497

110

4,5

60

Quản lý tài nguyên và môi trường

537

55

9,76

 

 

 

 

 

 

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KomTum

296

460

0,7

61

Kinh doanh thương mại

1

40

0,025

62

Kế toán

8

40

0,2

63

Công nghệ sinh học

6

40

0,15

64

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

5

40

0,12

65

Quản trị kinh doanh

50

50

1

66

Kinh doanh thương mại

19

50

0,38

67

Kế toán bậc đại học

80

50

1,6

68

Kiểm toán

25

50

0,5

69

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

56

50

1,12

70

Kinh tế xây dựng

46

50

0,92

 

 

 

 

 

 

Trường đại học Kinh tế - ĐHĐN

10.521

1.580

6,65

71

Kinh tế

445

195

2,28

72

Quản trị kinh doanh

2.749

260

10,57

73

Quản trị khách sạn

850

50

17

74

Marketing

741

60

12,35

75

Kinh doanh quốc tế

621

140

4,43

76

Kinh doanh thương mại

669

70

9,55

77

Tài chính Ngân hàng

879

205

4,28

78

Kế toán

1.404

190

7,38

79

Kiểm toán

407

100

4,07

80

Quản trị nhân lực

280

40

7

81

Hệ thống thông tin quản lý

157

110

1,42

82

Luật

338

50

6,76

83

Luật kinh tế

955

70

13,64

84

Thống kê

26

40

0,65

 

 

 

 

 

 

Trường đại học Sư phạm - ĐHĐN

15.548

1.740

8,93

85

Giáo dục Mầm non

2.419

150

16,12

86

Giáo dục Tiểu học

2.898

150

19,32

87

Giáo dục Chính trị

111

50

2,22

88

Sư phạm Toán học

926

60

15,4

89

Sư phạm Tin học

269

60

4,48

90

Sư phạm Vật lý

580

60

9,66

91

Sư phạm Hoá học

611

60

10,18

92

Sư phạm Sinh học

1.023

60

17,05

93

Sư phạm Ngữ văn

422

60

7,03

94

Sư phạm Lịch sử

269

60

4,48

95

Sư phạm Địa lý

387

60

6,45

96

Việt Nam học

386

60

6,4

97

Văn học

47

60

0,78

98

Văn hoá học

19

50

0,38

99

Tâm lý học

353

50

7,06

100

Địa lý học

67

50

1,34

101

Báo chí

585

70

8,35

102

Công nghệ sinh học

702

50

14,04

103

Vật lý học

97

60

1,616

104

Hóa học

411

120

3,42

105

Địa lý học

182

60

3,03

106

Khoa học Môi trường

338

50

6,76

107

Toán ứng dụng

247

60

4,11

108

Công nghệ thông tin

739

60

12,3

109

Công tác xã hội

213

50

4,26

110

Quản lý tài nguyên và môi trường

1.247

60

20,78

 

 

 

 

 

Tin, ảnh: Diệu Hiền

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.