ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm chuẩn và xét 450 chỉ tiêu NV2

08/08/2012 15:45 GMT+7

(TNO) Chiều nay 8.8, sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 vào trường và xét 450 chỉ tiêu NV2 (230 bậc ĐH và 220 bậc CĐ).

Điểm chuẩn này áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (là học sinh phổ thông). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 các ngành của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cụ thể như sau:

Bậc ĐH:

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn Khối A

Điểm chuẩn khối A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

D510302

14,00

13,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

D510301

15,50

15,00

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

D510202

14,00

13,50

Kỹ thuật công nghiệp (A/A1)

D510603

14,00

13,50

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1)

D510203

15,50

15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1)

D510201

15,50

15,00

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

D520205

15,50

15,00

Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1)

D510206

14,00

13,50

Công nghệ In (A/A1)

D510501

14,00

13,50

Công nghệ thông tin (A/A1)

D480201

14,50

14,00

Công nghệ may (A/A1)

D540204

14,50

14,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)

D510102

17,00

16,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)

D510304

14,00

13,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1)

D510303

15,50

15,00

Quản lý công nghiệp (A/A1)

D510601

15,00

14,50

Kế toán (A/A1)

D340301

16,00

15,50

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn Khối A

Điểm chuẩn khối B

Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B)

D510406

15,000

18,00

Công nghệ thực phẩm (A/B)

D540101

17,50

19,50

Kinh tế gia đình (A/B)

D810501

14,00

14,00

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn

Thiết kế thời trang (V)

D210404

18,50

Sư phạm tiếng Anh (D1)

D140231

22,50

Bậc CĐ:

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn khối A và A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

C510302

10,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

C510301

10,00

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

C510302

10,00

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

C510205

10,00

Công nghệ may (A/A1)

C540204

10,00

Đồng thời, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2 cụ thể như sau:

Bậc ĐH:

Ngành đào tạo (khối xét tuyển)

Mã ngành

Điểm XT Khối A/A1

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

D510302

14,00/13,50

50

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

D510202

14,00/13,50

20

Kỹ thuật công nghiệp (A/A1)

D510603

14,00/13,50

30

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

D520205

15,50/15,00

20

Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1)

D510206

14,00/13,50

30

Công nghệ In (A/A1)

D510501

14,00/13,50

20

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)

D510102

17,00/16,50

20

Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)

D510304

14,00/13,50

20

Kinh tế gia đình (A/B)

D810501

14,00/14,00

20

Cộng

 

 

230

Bậc CĐ:

Ngành đào tạo (khối xét tuyển)

Mã ngành

Điểm XT

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

C510302

10,00/10,00

50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

C510301

10,00/10,00

40

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

C510302

10,00/10,00

45

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

C510205

10,00/10,00

35

Công nghệ may (A/A1)

C540204

10,00/10,00

50

Cộng

 

 

220

TS dự tuyển NV2 nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển (15.000 đồng) tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM hoặc qua đường chuyển phát nhanh của bưu điện. Thời gian nhận hồ sơ từ 15.8 đến hết ngày 25.8.

Nguyên Mi

>> Công bố điểm sàn: Gần 200.000 thí sinh đủ điều kiện xét tuyển
>> Công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2012
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn vào Trường ĐH Tài chính - Marketing

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.