Điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu NV3 của các trường ĐH-CĐ

16/09/2011 12:37 GMT+7

(TNO) Hôm nay (16.9), các trường ĐH-CĐ bắt đầu công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3. Trong đó, có Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM), Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH), Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, v.v...

>> Thiếu chỉ tiêu, nhiều trường tuyển NV3
>>
Trường tuyển không hết, trường tìm không ra
>> Ngành sư phạm: Lo khủng hoảng đầu vào
>> Nộp hồ sơ NV2: Nơi đông đúc, nơi đìu hiu
>> Cân nhắc chọn NV2 trước giờ G
>> Toàn cảnh điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH-CĐ 2011

Điểm chuẩn áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.

* Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (TP.HCM):

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV2

Bậc ĐH

Toán - Tin

101

A

16,5

Vật lý

104

A

15,5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

107

A

17

Khoa học vật liệu

207

A

15,5

Sinh học

301

B

21

Bậc CĐ

Công nghệ thông tin

C67

A

11,5

* Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển NV2 (với tất cả các ngành): bậc ĐH 13 điểm (khối A, D1, V, H) và 14 điểm (khối B, C); bậc CĐ có điểm trúng tuyển thấp hơn 3 điểm so với điểm trúng tuyển ĐH ở các khối thi tương ứng (khối A, D1 là 10 điểm; khối B,C là 11 điểm).

Trường sẽ xét tuyển thêm 980 chỉ tiêu NV3 bậc ĐH và CĐ cho tất cả các ngành đào tạo.

Điểm xét tuyển NV3 bậc ĐH là 13 điểm (khối A, D1, V, H) và 14 điểm (khối B,C).

Điểm xét tuyển NV3 bậc CĐ là 10 điểm (khối A, D1) và 11 điểm (khối B,C).

* Tại Đà Nẵng, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV2. Theo đó:

Tên ngành

Khối thi

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV2

Trình độ ĐH

 

 

 

1. Kiến trúc

V

101

20.0

2. Quy hoạch vùng và đô thị

V

102

18.0

3. Kỹ thuật Công trình xây dựng

A

103

13.0

4. Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

A

104

13.0

5. Kỹ thuật xây dựng

A, V

105

13.0; 16.0

6. Quản lý xây dựng

A, V

106

13.0; 16.0

7. Thiết kế Đồ họa

V, H

107

19.0; 24.0

8. Thiết kế Nội thất

V, H

108

19.0; 24.0

9. Kế toán

A, D

401

13.0

10. Tài chính - Ngân hàng

A, D

402

13.0

11. Quản trị kinh doanh

A, D

403

13.0

Trình độ CĐ

 

 

 

1. Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng

A, V

C65

10.0; 13.5

2. Kế toán

A, D

C66

10.0

3. Tài chính - Ngân hàng

A, D

C67

10.0

4. Quản trị kinh doanh

A, D

C68

10.0

 

Riêng khối V, H các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 (khối V: 01 môn, khối H: 02 môn); đối với các ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,0 điểm trở lên, tổng điểm 2 môn năng khiếu khối H phải đạt từ 8,5 điểm trở lên; không có môn thi nào bị điểm 0.

* ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM có điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành cao hơn điểm xét tuyển từ 0,5-2 điểm. Cụ thể:

Bậc ĐH

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

101

16

Công nghệ Chế tạo máy

103

15,5

Kỹ thuật Công nghiệp

104

15

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

105

15,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

109

15,5

Công nghệ In

111

14

Công nghệ kỹ thuật Máy tính

117

14,5

Quản lý công nghiệp

119

15,5

Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông

901

14

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí

903

14

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

13,5

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

15

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt

910

13

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,5

Bậc CĐ

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C65

12,5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C66

13

Công nghệ chế tạo máy

C67

13

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C68

13

Công nghệ may

C69

11,5

* Điểm chuẩn NV2 của ĐH Sư phạm TP.HCM, cụ thể:

Ngành

Điểm chuẩn

Sư phạm tin học

14

Công nghệ Thông tin

14

Vật lý

14

Văn học

14

Việt Nam học

14

Giáo dục chính trị

14

Giáo dục đặc biệt

13

14

Quản lý giáo dục

13

14

Tâm lý học

13

Sử - Giáo dục Quốc phòng

13

14

Sư phạm song ngữ Nga – Anh

18

Ngôn ngữ Nga - Anh

18

Sư phạm tiếng Pháp

18

Ngôn ngữ Pháp

18

Sư phạm tiếng Trung Quốc

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

Ngôn ngữ Nhật

18

Trường không tuyển thêm NV3.

* ĐH Nông lâm (TP.HCM) công bố điểm chuẩn như sau:

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

* Các ngành đào tạo đại học:


A

B

D1

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:





   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

13



   + Cơ khí nông lâm

101

13



- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:





   + Chế biến lâm sản

102

13



   + Công nghệ giấy và bột giấy

103

13



   + Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

13



- Công nghệ Thông tin

104

13



- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

105

13



- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

106

13



- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

108

13



- Công nghệ kĩ thuật ôtô

109

13



- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:





  + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

13

14


- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:





  + Lâm nghiệp

305

13

14


  + Nông lâm kết hợp

306

13

14


  + Quản lí tài nguyên rừng

307

13

14


  + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

13

14

 

- Nuôi trồng thủy sản, có 1 chuyên ngành:

 

 

 

 

   + Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

13

14

 

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

 

 

 

 

   + Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

13

14

 

   + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

13

14

 

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 + Kinh tế nông lâm

400

13

 

13

 + Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

401

13,5

 

13,5

- Phát triển nông thôn

402

13

 

13

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

13

 

13

- Quản lí đất đai, gồm 1 chuyên ngành:

 

 

 

 

   + Công nghệ địa chính

408

14

 

14

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Công nghệ thông tin

C65

10

 

 

- Quản lí đất đai

C66

12

 

12

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C67

10

 

 

- Kế toán

C68

12

 

12

- Nuôi trồng thủy sản

C69

10

11

 

Các ngành thuộc chương trình tiên tiến

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

A

B

Bác sĩ thú y

801

15

16

Khoa học và công nghệ thực phẩm

802

13,5

15,5

Phân hiệu tại Gia Lai

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

A

B

D1

Nông học

118

13

14

 

Lâm nghiệp

120

13

14

 

Kế toán

121

13

 

13

Quản lý đất đai

122

13

 

13

Quản lý môi trường

123

13

14

 

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

13

14

 

Thú y

125

13

14

 

Phân hiệu tại Ninh Thuận

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

A

B

D1

Quản lí đất đai

222

13

 

13

Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)

223

13

14

 

* Trường ĐH Duy Tân Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV2. Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành của trường tương đương điểm sàn. Khối A bậc ĐH là 13 điểm, CĐ là 10 điểm. 

Khối B bậc ĐH là 14 điểm, CĐ là 11 điểm. Khối C bậc ĐH là 14 điểm, CĐ 11 điểm. Khối D bậc ĐH 13 điểm, CĐ 10 điểm. Khối V bậc ĐH 17 điểm và CĐ 10 điểm.

Riêng điểm chuẩn vào ngành Anh văn là 16 (Môn Anh văn nhân hệ số 2). Các ngành tuyển sinh hệ ĐH, và CĐ gồm: công nghệ thông tin, xây dựng công trình, kiến trúc công trình, điện- điện tử, công nghệ môi trường, quản trị kinh doanh, tài chính - ngân hàng, du lịch, kế toán, ngoại ngữ, khoa học xã hội và nhân văn.

* Trường ĐH Đông Á cũng công bố điểm trúng tuyển NV2 khối A hệ ĐH là 13 điểm, CĐ là 10 điểm. Khối B hệ ĐH là 14 điểm, CĐ là 11 điểm. Khối C hệ ĐH là 14 điểm, CĐ 11 điểm. Khối D hệ ĐH 13 điểm (không nhân hệ số), CĐ 10 điểm (không nhân hệ số).  Khối V hệ CĐ là 14 điểm (không nhân hệ số). Cụ thể, tuyển bậc ĐH khối A các ngành: điện – điện tử, điện tử - viễn thông, điện – tự động hóa, tuyển khối A, B, D các ngành kế toán, kế toán – kiểm toán;  tuyển khối A, B & D các ngành: QTKD tổng quát, QTKD nhà hàng, QTKD khách sạn, QTKD lữ hành,  QTKD marketing, quản trị nhân sự, QT thương mại điện tử, QTKD tài chính doanh nghiệp và tuyển bậc CĐ 27 ngành.

* Cùng ngày, trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng cũng công bố điểm chuẩn NV2. Theo đó, điểm chuẩn của trường tương đương với mức điểm sàn của Bộ GD&ĐT.

* Trường CĐ Đông Du Đà Nẵng cũng công bố điểm chuẩn NV2, ở 17 ngành gồm: quản trị kinh doanh, quản trị khách hàng nhà hàng du lịch, quản trị kinh doanh thương mại, quản trị quốc tế, kế toán, kế toán tổng hợp, kế toán tin học, kế toán ngân hàng, tài chính ngân hàng, tin học ứng dụng,  tin học lập trình quản lý, thiết kế quản trị website, công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh, công nghệ kỹ thuật điện, công nghệ kỹ thuật xây dựng, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện điện tử, với mức điểm trúng tuyển tương đương điểm sàn.

* ĐH Nha Trang cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 vào trường. Cụ thể:

Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 - trình độ Đại Học:

Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm

 

STT

Tên ngành, nhóm ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Ngành Kỹ thuật khai thác thủy sản

101

A

13.0

2

Nhóm ngành Khoa học hàng hải:

    (Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải)

106

3

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

105

4

Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy:

   (Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)

107

5

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí:

   (Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy)

102

6

Ngành Công nghệ cơ điện tử

104

7

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

109

8

Ngành Công nghệ thông tin

103

9

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

108

A, D1

13.0

10

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

110

A

13.0

B

14.0

11

Nhóm ngành Công nghệ Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm:

   (Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủysản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt)

201

A

13.0

B

14.0

12

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản:

   (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản,  Quản lý nguồn lợi thủy sản)

301

B

14.0

13

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh:

   (Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch,Kinh doanh thương mại, Kinh tế và quản lý thủy sản)

401

A,

D1, D3

14.0

14

Nhóm ngành Kế toán:

   (Kế toán, Tài chính-Ngân hàng) 

402

15

Ngành Tiếng Anh

751

D1

13.0

Đào tạo tại Nha Trang không xét NV3.

 

STT

Tên ngành

Khối

Mã ngành và Điểm

xét tuyển NV3

Ghi chú

Đại học

Cao đẳng

1

Nhóm ngành Công nghệ chế biến thủy sản

A

13.0

10.0

Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm

B

14.0

11.0

2

Ngành Kế toán

A,

D1, D3

13.0

10.0

Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm

Số lượng tuyển mỗi ngành là 40 chỉ tiêu

Viên An - Diệu Hiền - Thiện Nhân

>> Tiếp tục cập nhật

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.