Các trường tiếp tục công bố điểm trúng tuyển và chỉ tiêu NV2

11/08/2011 10:14 GMT+7

(TNO) Hôm nay (11.8), các trường ĐH Văn Lang, ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, CĐ Công thương (TP.HCM), CĐ Thương mại Đà Nẵng công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu (CT) xét tuyển NV2.

Trường ĐH Văn Lang công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2:

Ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm xét tuyển NV2

Kỹ thuật phần mềm

A, D1

13

13

Kỹ thuật nhiệt

A

13

13

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

13

13

Kiến trúc

V

21

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

13

13

B

14

14

Công nghê sinh học

A

13

13

B

14

14

Tài chính - Ngân hàng

A, D1

14

14,5

Kế toán

A, D1

13

13

Quản trị kinh doanh

A, D1

13,5

14

Kinh doanh thương mại

A, D1

13

13

Quản trị khách sạn

A, D1, D3

13

13

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

A, D1, D3

13

13

Quan hệ công chúng

A, D1

13

13

C

14

14

Ngôn ngữ Anh

D1

17

17

Thiết kế đồ họa

H

22

22

V

21

21

Thiết kế nội thất

H

23

23

V

21

21

Thiết kế thời trang

H

22

22

V

20

20

Thiết kế công nghiệp

H

21

21

V

20

20

Các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2; các ngành khối H môn Trang trí (Hình họa) nhân hệ số 2. Ngành Ngôn ngữ Anh (701 - D1) môn Anh văn nhân 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ 13.

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu NV2 của trường ĐH Văn hóa TP.HCM

Ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm xét tuyển NV2

 Bậc ĐH

 Khoa học thư viện

C

14

61

14

D1

13

13

 Bảo tàng học

C

14

29

14

D1

13

13

 Việt Nam học

C

14

11

14

D1

13

13

D3

13

13

D4

13

13

 Kinh doanh xuất bản phẩm

C

14

74

14

D1

13

13

 Quản lý Văn hoá

C

14

82

14

 Quản lý Hoạt động m nhạc

R1

13

26

13

 Quản lý Hoạt động Sân khấu

R2

13

10

13

 Quản lý Hoạt động Mỹ thuật

R3

13

7

13

 Đạo diễn sự kiện văn hóa

R4

13

8

13

 Nghệ thuật dẫn chương trình

R5

13

11

13

 Văn hoá Dân tộc Thiểu số VN

C

14

44

14

D1

13

13

 Văn hoá học

C

14

43

14

D1

13

13

 Bậc CĐ

 Khoa học thư viện

C

11

95

11

D1

10

10

 Bảo tàng học

C

11

49

11

D1

10

10

 Việt Nam học

C

11

93

11

D1

10

10

 Kinh doanh xuất bản phẩm

C

11

47

11

D1

10

10

 Quản lý Văn hoá

C

11

94

11

ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm chuẩn xét tuyển ĐH và CĐ cho cả NV1 và NV2. Cụ thể:

STT

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1, điểm  xét tuyển  NV2

ĐH

ĐH

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành (CN):

 -  Kỹ thuật điện
 -  Điện tử viễn thông
 -  Điều khiển và tự động hoá

 


101
102
103

 

 
C65
C66
C67

A

13

10

2

Công nghệ thông tin, 3 CN:

 -  Kỹ thuật máy tính
 -  Công nghệ phần mềm
 -  Hệ thống thông tin

 

104
105
114

 

C68
C69
C95

A, D1

13

10

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN:

 -  Xây dựng dân dụng và CN
 -  Xây dựng công trình biển (cảng biển)

 

 
106
108

 


C76
C78

A

13

10

4

Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN:

 -  Hoá dầu
 -  Công nghệ môi trường

 

 
201
203

 


C
79
C86

A
B

 

13
14

 

10
11

 

5

Công nghệ thực phẩm

202

C80

A
B

13
14

10
11

6

Kế toán, 2 CN:

 -  Kế toán kiểm toán
 -  Kế toán tài chính

 

407
408

 

C87
C88

A, D1-6

13

10

7

Quản trị kinh doanh,3 CN

 -  Quản trị doanh nghiệp
 -  Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn
 -  Quản trị tài chính

 

402
409

406

 

C71
C96

C89

A, D1-6

13

10

8

Đông Phương học CN Nhật Bản học (ĐH)

Tiếng Nhật (CĐ)

601

 

C97

 


C
D1-6


14
13


11
10

9

Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH)

Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)

704

 

C90

 

D1

13

10

Điểm trúng tuyển của trường CĐ Công thương cụ thể là:

STT

Tên ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

1

Công nghệ dệt, sợi

A

10

2

Công nghệ chế tạo máy

A

13

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

13

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

13

5

Công nghệ da giày

A

10

6

Công nghệ giấy và bột giấy

A

10

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A

10

8

Kế toán

A, D1

18

9

Công nghệ thông tin

A

13

10

Quản trị kinh doanh

A, D1

18

11

Công nghệ may - Thiết kế thời trang

A

13

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A

13

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

13

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

13

15

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Lạnh)

A

13

16

Tài chính - Ngân hàng

A, D1

18

Ngoài ra, trường xét tuyển 640 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành, với điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV1 (lấy kết quả thi CĐ 2011). (Nguyên Mi)

Trường CĐ Thương mại Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV1, cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV1

1

Quản trị doanh nghiệp thương mại

01.1

17,5

2

Thương mại Quốc tế

01.2

15,5

3

Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn

01.3

16,5

4

Quản trị kinh doanh xăng dầu

01.4

15,5

5

Kế toán thương mại dịch vụ

02.1

17

6

Kế toán khách sạn, nhà hàng

02.2

15,5

7

Kế toán doanh nghiệp

02.3

17,5

8

Marketing thương mại

03.1

16,5

9

Tài chính doanh nghiệp

04.1

17,5

10

Ngân hàng

04.2

17,5

Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15,5), được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2), Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4), Kế toán khách sạn, nhà hàng (02.2). Trường không xét tuyển NV2, NV3 từ kết quả thi ĐH, CĐ từ các trường khác. (Diệu Hiền)

Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm và CT NV2, cụ thể:

Giáo dục chính trị: 14 điểm (30 CT); Tâm lý học giáo dục: 14 (50 CT); SP tin học: 13 (50 CT); Toán học: 13 (70 CT); Công nghệ thông tin: 13 (40 CT); Vật lý: 13 (60 CT); Hóa học: 13 (70 CT); Sinh học: 14 (50 CT); Địa lý tự nhiên: 13 (khối A, D1) và 14 (khối B) (40 CT); Văn học: 14 (50 CT); Lịch sử: 14 (60 CT); Công tác xã hội: 14 (khối C) và 13 (khối D1) (50 CT); Việt Nam học: 14 (khối C) và 13 (khối D1) (40 CT); Quản lý nhà nước (hành chính học): 13 (khối A) và 14 (khối C) (20 CT); Quản trị kinh doanh: 13 (100 CT); Kinh tế: 13 (200 CT); Kế toán: 13 (100 CT); Kỹ thuật điện, điện tử: 13 (110 CT); Kỹ thuật điện tử, truyền thông: 13 (70 CT); Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 13 (60 CT); Nông học: 14 (45 CT); Công nghệ kỹ thuật hóa học: 13 (40 CT).

Điểm xét tuyển hệ CĐ trường ĐH Quy Nhơn: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 10 (60 CT); Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: 10 (60 CT); Công nghệ thông tin: 10 (60 CT); Kế toán: 10  (60 CT); Quản trị kinh doanh: 10 (60 CT); Tài chính - ngân hàng: 10 (60 CT); Công nghệ kỹ thuật hóa học: 10 (60 CT); Quản lý đất đai: 10 (khối A, D1) và 11 (khối B) (60 CT). (Trần Thị Duyên)

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.