ĐH Sài Gòn: 3 ngành mới dành toàn bộ chỉ tiêu tuyển NV2

08/08/2011 15:50 GMT+7

(TNO) Chiều nay (8.8), Hội đồng tuyển sinh ĐH Sài Gòn thông báo điểm chuẩn trúng tuyển. Trong đó, có 3 ngành mới được thành lập là Toán ứng dụng; Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện tử, truyền thông toàn bộ chỉ tiêu trường tuyển nguyện vọng (NV) 2.

Thí sinh (TS) dự thi ngành Sư phạm Toán học (mã ngành 111) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 16 trở lên, được chuyển sang hệ ĐH, ngành Toán ứng dụng (102).

Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (103) và ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (104) tuyển 40 chỉ tiêu khối A cho mỗi ngành. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 14 điểm.

Ngoài ra, ĐH Sài Gòn còn 170 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH. Cụ thể: Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện - Thông tin) tuyển 30 chỉ tiêu, với điểm nhận hồ sơ là 13,5 (khối A, D1), 15,5 (khối B), 14,5 (khối C); Sư phạm Lịch sử tuyển 15 chỉ tiêu khối C, 15 điểm; Giáo dục Chính trị tuyển 20 chỉ tiêu khối C, D1 với 15 điểm; Quản lý giáo dục tuyển 25 chỉ tiêu khối A, C, D1 với 14,5 điểm. 

Bên cạnh đó, TS dự thi ngành Sư phạm Mỹ thuật (812) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 27 trở lên, được học hệ CĐ ngành Sư phạm Mỹ thuật. Hệ CĐ ngành Giáo dục Mầm non tuyển TS dự thi ĐH ngành Giáo dục Mầm non vào trường ĐH Sài Gòn, không trúng tuyển hệ ĐH và có tổng điểm từ 15,5 trở lên.

Trường tuyển 1.900 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ, chỉ xét từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn CĐ do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, D1: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm).

Điểm trúng tuyển NV1 hệ ĐH:

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

101

A

14,0

2

Khoa học môi trường

201

A

14,5

B

18,0

3

Kế toán

401

A

15,0

D1

16,0

4

Quản trị kinh doanh

402

A

15,0

D1

15,5

5

Tài chính - Ngân hàng

403

A

15,0

D1

15,5

6

Luật

503

A

14,0

C

17,5

D1

14,0

7

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

601

C

16,0

D1

14,5

8

 Khoa học thư viện

602

A

13,5

B

15,5

C

14,5

D1

13,5

9

 Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

701

D1

17,5

10

 Thanh nhạc

801

N

29,5

11

Sư phạm Toán học

111

A

18,0

12

Sư phạm Vật lý

112

A

15,0

13

Sư phạm Hóa học

211

A

15,5

14

Sư phạm Sinh học

311

B

15,0

15

Sư phạm Ngữ văn

611

C

15,5

16

Sư phạm Lịch sử

612

C

15,0

17

Sư phạm Địa lý

613

A

14,0

C

15,5

18

GD Chính trị

614

C

15,0

D1

15,0

19

Sư phạm Tiếng Anh

711

D1

15,5

20

Sư phạm m nhạc

811

N

32,0

21

Sư phạm Mĩ thuật

812

H

30,5

22

GD Tiểu học

911

A

14,0

D1

15,0

23

GD Mầm non

912

M

17,5

24

Quản lý giáo dục

913

A

14,5

C

14,5

D1

14,5

Chỉ tiêu tuyển NV2 hệ CĐ:

Stt

Ngành

Khối

Chỉ tiêu NV2

1

CĐ Tài chính - Ngân hàng

C75

A

200

D1

2

CĐ Công nghệ thông tin

C65

A

60

3

Kế toán

C66

A

220

D1

4

Quản trị kinh doanh

C67

A

200

D1

5

CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C68

A

100

B

6

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C69

C

120

D1

7

CĐ Quản trị văn phòng

C70

C

100

D1

8

Thư ký văn phòng

C71

C

50

D1

9

Tiếng Anh (TM-DL)

C72

D1

130

10

CĐ Khoa học thư viện

C73

A

40

B

C

D1

11

Lưu trữ học

C74

C

30

D1

12

Sư phạm Toán học

C85

A

45

13

Sư phạm Vật lý

C86

A

30

14

Sư phạm Hóa học

C87

A

30

15

CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp

C89

A

30

16

Sư phạm Sinh học

C90

B

30

17

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

C91

B

30

18

Sư phạm Kinh tế gia đình

C92

B

30

19

Sư phạm Ngữ văn

C93

C

45

20

CĐ Sư phạm Lịch sử

C94

C

30

21

Sư phạm Địa lý

C95

A,C

30

22

CĐ Giáo dục Công dân - Công tác Đội

C96

C

40

23

CĐ Sư phạm Tiếng Anh

C97

D1

60

24

GD Tiểu học

C98

A

220

D1

 Viên An

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.