STT |
NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Điền kinh (901) |
16,5 |
2 |
Thể dục (902) |
18 |
3 |
Bơi lội (903) |
16 |
4 |
Bóng đá (904) |
17 |
5 |
Cầu lông (905) |
17 |
6 |
Bóng rổ (906) |
16 |
7 |
Bóng bàn (907) |
16 |
8 |
Bóng chuyền (908) |
17 |
9 |
Bóng ném (909) |
18 |
10 |
Cờ vua (910) |
18 |
11 |
Võ (911) |
17 |
12 |
Vật - Judo (912) |
17 |
13 |
Bắn súng (913) |
16 |
14 |
Quần vợt (914) |
16 |
15 |
Múa (Khiêu vũ, 915) |
18 |
Điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, giữa các khu vực kế tiếp cách nhau 0,5 điểm. Thí sinh trúng tuyển đạt điểm chuẩn theo từng ngành, các môn thi văn hóa không có điểm liệt, điểm năng khiếu sau khi nhân hệ số phải đạt tối thiểu 10 điểm.
Viên An
Bình luận (0)