Đơn giá bồi thường dự án mở rộng Tỉnh lộ 10 và Quốc lộ 50

28/11/2010 09:48 GMT+7

(TNO) UBND TP.HCM vừa công bố đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ trong dự án mở rộng Tỉnh lộ 10 trên địa bàn huyện Bình Chánh.

Cụ thể, mặt tiền Tỉnh lộ 10 (đoạn từ cầu Tân Tạo đến cầu Xáng, phía bên có kênh): 7.826.000 đồng/m2; hẻm đất cấp 1, vị trí 3 Tỉnh lộ 10 (đoạn từ cầu Tân Tạo đến cầu Xáng, phía bên có kênh): 3.019.000 đồng/m2; mặt tiền Tỉnh lộ 10 (đoạn từ cầu Tân Tạo đến cầu Xáng, phía bên không có kênh): 8.626.000 đồng/m2; mặt tiền Tỉnh lộ 10 (đoạn từ cầu Xáng đến ranh Long An): 7.091.000 đồng/m2; hẻm đất cấp 1, vị trí 3 Tỉnh lộ 10 (đoạn từ cầu Xáng đến ranh Long An): 2.836.000 đồng/m2; Mặt tiền đường Mai Bá Hương (đoạn từ cầu Xáng đến ngã ba Lý Mạnh): 4.149.000 đồng/m2; Mặt tiền đường Vườn Thơm (đoạn từ Tỉnh lộ 10 đến nhà số D5/625 Vườn Thơm, ấp 4, xã Bình Lợi): 4.322.000 đồng/m2.

Đơn giá đất nông nghiệp (thuần):

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm vị trí không mặt tiền là 200.000 đồng/m2.

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm vị trí mặt tiền là 300.000 đồng/m2.

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí không mặt tiền là 250.000 đồng/m2.

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí mặt tiền là 375.000 đồng/m2.

- Đơn giá đất ở trung bình khu vực để tính hỗ trợ đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư là 1.200.000 đồng/m2.

* Cùng ngày, UBND TP.HCM cũng đã ban hành đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ trong dự án nâng cấp Quốc lộ 50 trên địa bàn huyện Bình Chánh.

Theo đó, mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh: 13.293.000 đồng/m2; hẻm đất cấp 1, vị trí 3 (từ thửa số 1 đến số 8 tờ Bản đồ 133 theo TL mới): 7.759.000 đồng/m2; Hẻm đất cấp 1, vị trí 4 (từ thửa số 105 đến số 134 tờ Bản đồ 133; từ thửa 110 đến 112 tờ Bản đồ 128 theo TL mới): 6.787.000 đồng/m2; . Đường số 5 khu dân cư Gia Hòa: 9.696.000 đồng/m2; mặt tiền đường Trịnh Quang Nghị: 8.203.000 đồng/m2; hẻm đất cấp 1, vị trí 4 (cạnh Tịnh xá Ngọc An): 4.676.000 đồng/m2; mặt tiền đường Tân Liêm: 6.181.000 đồng/m2; Hẻm đất cấp 1, vị trí 3 (cạnh nhà số D2/59D): 3.523.000 đồng/m2.

Mặt tiền đường Đa Phước: 4.593.000 đồng/m2; hẻm đất cấp 1, vị trí 3: 2.618.000 đồng/m2; hẻm cấp còn lại, vị trí 4: 1.963.000 đồng/m2; mặt tiền Quốc lộ 50 (từ ranh Phong Phú - Đa Phước đến cầu Ông Thìn): 11.609.000 đồng/m2; hẻm nhựa cấp 1, vị trí 1 (đường vào nghĩa trang Đa Phước): 5.189.000 đồng/m2; mặt tiền Quốc lộ 50 (đoạn từ cầu Ông Thìn đến ranh Long An): 9.442.000 đồng/m2; hẻm bê tông cấp 1, vị trí 3: 4.655.000 đồng/m2; mặt tiền Quốc lộ 50 (đoạn từ chân cầu Ông Thìn): 6.014.000 đồng/m2.

- Đơn giá đất nông nghiệp (thuần):

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm vị trí không mặt tiền là 200.000 đồng/m2.

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm vị trí mặt tiền là 300.000 đồng/m2.

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí không mặt tiền là 250.000 đồng/m2.

+ Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí mặt tiền là 375.000 đồng/m2.

Đơn giá đất ở trung bình khu vực để tính hỗ trợ đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư là 2.300.000 đồng/m2.

Minh Nam

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.