Thầy Nguyễn Văn Đương, Phó phòng Đào tạo ĐH Kinh tế cho biết, trường lấy điểm chuẩn là 19 điểm cho tất cả các ngành. Trường ĐH Kinh tế đã tuyển đủ chỉ tiêu và không tuyển NV2.
ĐH Luật TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn vào trưa nay (9.8). Theo đó, điểm NV1 của các ngành như sau: Luật thương mại: 20,5 điểm (khối A); 21,5 (khối C); 18,5 (khối D1); 19,5 điểm (khối D3); Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế: 15 điểm (khối A); 17,5 điểm (khối C); 15 điểm (khối D1 và D3); Quản trị - Luật: 15 điểm (khối A); 14,5 (khối D1, D3).
Các TS có NV1 vào chuyên ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của chuyên ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển vào ngành luật thì sẽ được xét tuyển vào các chuyên ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế. Cụ thể: đối với Khối A: từ 15-20 điểm, đối với Khối C: từ 17,5-21 điểm, đối với Khối D1: từ 15-18 điểm và đối với Khối D3: từ 15-19 điểm.
Trường Đại học Luật TP.HCM xét tuyển 280 CT NV2, khối A, C, D1 và D3 đối với các ngành luật (250 CT) và Quản trị - Luật (30 CT). Theo đó, điểm xét tuyển đối với khối A là từ 15,5 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0); đối với Khối C: từ 19 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0); đối với khối D1 và D3: từ 15,0 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0). Không xét tuyển nguyện vọng 2 vào chuyên ngành Luật Thương mại.
Trường ĐH Tài chính - Marketing có điểm chuẩn NV1 các ngành khối A, bậc ĐH là 16,5 điểm; khối D1 là 17,5 điểm. Đối với bậc CĐ ở NV1, trường có điểm chuẩn là 10 điểm cho cả khối A và D.
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, áp dụng với TS là học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm và giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ngoài ra, trường xét tuyển 600 chỉ tiêu (CT) NV2 bậc CĐ hệ chính quy với điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển là 11 điểm. Các ngành đều xét tuyển khối A và D1 với 60 CT cho mỗi ngành: Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản, Quản trị bán hàng, Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học Kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử và Tiếng Anh kinh doanh.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25.8 - 10.9; gửi về Phòng Quản lý đào tạo, trường Đại học Tài chính - Marketing, số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, P.1, Q.Tân Bình, TP.HCM.
Trừ các ngành Sư phạm và Luật học, còn lại ĐH Đà Lạt có điểm chuẩn các ngành khối A và D1 là 13 điểm; khối B và C có điểm chuẩn là 14 điểm. Các TS dự thi vào ngành Luật học của ĐH Đà Lạt có điểm từ 14 - 14,5, nhà trường tuyển vào ngành Văn hóa học.
ĐH Đà Lạt xét tuyển NV2 cho bậc ĐH và CĐ đối với TS dự thi ĐH 2010 nhưng không trúng tuyển NV1 (không nhận kết quả thi CĐ), có cùng khối thi và phù hợp với điểm sàn của ngành xin xét tuyển. Riêng bậc Trung cấp, trường xét tuyển cả điểm thi ĐH hoặc CĐ các khối A, B, C, D1.
Cụ thể, điểm chuẩn của ĐH Đà Lạt như sau:
STT |
Ngành tuyỂn sinh |
Mã ngành |
KhỐi thi |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Toán học |
101 |
A |
13.0 |
2 |
Sư phạm Toán học |
102 |
A |
16.0 |
3 |
Tin học |
103 |
A |
13.0 |
4 |
Sư phạm Tin học |
104 |
A |
17.0 |
5 |
Vật lý |
105 |
A |
13.0 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
106 |
A |
15.5 |
7 |
Công nghệ Thông tin |
107 |
A |
13.0 |
8 |
Điện tử Viễn thông |
108 |
A |
13.0 |
9 |
Hóa học |
201 |
A |
13.0 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
202 |
A |
16.0 |
11 |
Sinh học |
301 |
B |
14.0 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
302 |
B |
15.5 |
13 |
Môi trường |
303 |
A |
13.0 |
14 |
Môi trường |
303 |
B |
14.0 |
15 |
Nông học |
304 |
B |
14.0 |
16 |
Công nghệ Sinh học |
305 |
B |
14.0 |
17 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
306 |
B |
14.0 |
18 |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
A |
13.0 |
19 |
Kế toán |
403 |
A |
13.0 |
20 |
Luật học |
501 |
C |
15.0 |
21 |
Xã hội học |
502 |
C |
14.0 |
22 |
Văn hóa học |
503 |
C |
14.0 |
23 |
Ngữ văn |
601 |
C |
14.0 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
602 |
C |
18.0 |
25 |
Lịch sử |
603 |
C |
14.0 |
26 |
Sư phạm Lịch sử |
604 |
C |
17.5 |
27 |
Việt Nam học |
605 |
C |
14.0 |
28 |
Du lịch |
606 |
C |
14.0 |
29 |
Du lịch |
606 |
D1 |
13.0 |
30 |
Công tác xã hội – PTCĐ |
607 |
C |
14.0 |
31 |
Đông phương học |
608 |
C |
14.0 |
32 |
Đông phương học |
608 |
D1 |
13.0 |
33 |
Quốc tế học |
609 |
C |
14.0 |
34 |
Quốc tế học |
609 |
D1 |
13.0 |
35 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13.0 |
36 |
Sư phạm Tiếng Anh |
751 |
D1 |
16.5 |
Điểm và CT xét tuyển NV2 của ĐH Đà Lạt:
tên Ngành |
Mã ngành |
KhỐi thi |
ChỈ tiêu CẦN TUYỂN nv2 |
MỨC ĐIỂM NHẬN hỒ sơ ĐKxt nv2 |
|
|
Đào tạo trình độ Đại học |
|
|
|
|
1 |
Toán học |
101 |
A |
60 |
13.0 |
2 |
Vật lý |
105 |
A |
100 |
13.0 |
3 |
Công nghệ Thông tin |
107 |
A |
120 |
13.0 |
4 |
Điện tử Viễn thông |
108 |
A |
130 |
13.0 |
5 |
Hóa học |
201 |
A |
60 |
13.0 |
6 |
Môi trường |
301 |
A |
30 |
13.0 |
7 |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
A |
55 |
13.0 |
8 |
Kế toán |
403 |
A |
100 |
13.0 |
9 |
Sinh học |
301 |
B |
120 |
14.0 |
10 |
Môi trường |
301 |
B |
40 |
14.0 |
11 |
Nông học |
304 |
B |
150 |
14.0 |
12 |
Công nghệ Sinh học |
305 |
B |
40 |
14.0 |
13 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
306 |
B |
150 |
14.0 |
14 |
Xã hội học |
502 |
C |
80 |
14.0 |
15 |
Văn hóa học |
503 |
C |
60 |
14.0 |
16 |
Ngữ văn |
601 |
C |
40 |
14.0 |
17 |
Lịch sử |
603 |
C |
90 |
14.0 |
18 |
Việt Nam học |
605 |
C |
80 |
14.0 |
19 |
Công tác xã hội |
607 |
C |
60 |
14.0 |
20 |
Đông phương học |
607 |
C |
60 |
14.0 |
21 |
Đông phương học |
608 |
D1 |
60 |
13.0 |
|
Tổng |
|
|
1685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
100 |
10.0 |
2 |
Cao đẳng Điện tử viễn thông |
C66 |
A |
100 |
10.0 |
3 |
Cao đẳng Công nghệ sau thu hoạch |
C67 |
B |
100 |
11.0 |
4 |
Cao đẳng Kế toán |
C68 |
A |
100 |
10.0 |
|
Tổng |
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo trình độ Trung cấp |
|
|
|
|
1 |
Trung cấp Pháp lý |
T05 |
Tất cả các khối |
120 |
5.0 |
2 |
Trung cấp Du lịch |
T06 |
120 |
5.0 |
|
3 |
Trung cấp Kế toán |
T07 |
120 |
5.0 |
|
|
Tổng |
|
|
360 |
|
Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến Đà Nẵng có điểm chuẩn NV1 khối A và D1 là 10 điểm; khối B là 11 điểm cho các ngành: Kế toán (Kế toán tổng hợp, Kế toán - Tin học, Kế toán - Ngân hàng) và Tin học ứng dụng (Lập trình quản lý, Thiết kế và Quản trị website). Ngành Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh du lịch và dịch vụ) có điểm chuẩn là 10 điểm cho cả khối A, B và D1.
Trường tuyển 380 CT NV2 cho tất cả các ngành trên với mức điểm sàn xét tuyển là 10 điểm (khối A, D1) và 11 điểm (khối B).
ĐH Kinh tế quốc dân
Điểm sàn chung toàn trường: khối A: 21; khối D1: 20.
Điểm từng ngành, chuyên ngành như sau:
- Ngành Tài chính ngân hàng: A: 24,5; D: 23,5. Riêng chuyên ngành Ngân hàng, Tài chính Doanh nghiệp: A: 25,5; D: 24,5.
- Ngành Kế toán: A: 23,5; D: 22,5. Riêng ngành Kiểm toán: A: 26; D: 25.
- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư: 25.
- Chuyên ngành Kinh tế quốc tế: 24 (khối A).
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế: A: 22; D: 21.
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp: A: 22,5; D: 21,5.
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp: A: 22,5; D: 21,5.
- Các chuyên ngành: Công nhệ thông tin, Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế, Thống kê kinh tế xã hội: A, D: 18.
- Các chuyên ngành: Kinh tế lao động, Quản trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch, Quản trị quảng cáo: A: 19; D: 18.
- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: D: 28,5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2).
- Hai chuyên ngành theo chương trình POHE : D: 21 (Tiếng Anh nhân hệ số 2).
- Chuyên ngành quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh: A: 19; D: 26, 5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2).
- Các chuyên ngành còn lại bằng mức điểm sàn chung toàn trường.
- Trường cho biết những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào chuyên ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn vào trường thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu.
ĐH Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn NV1 và CT xét tuyển NV2 như sau:
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn 2009 |
Dự kiến điểm 2010 |
NV2 |
|
Điểm |
Số lượng |
|||||
Sư phạm Toán |
A |
160 |
22 |
21 |
|
|
Sư phạm Tin |
A |
40 |
16,5 |
16 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
A |
100 |
21,5 |
19 |
|
|
Sư phạm KT C.Nghiệp |
A |
50 |
15 |
15 |
>=15 |
29 |
Công nghệ Thông tin |
A |
80 |
16 |
16 |
>=16 |
60 |
Toán học |
A |
40 |
17,5 |
16 |
>=16 |
25 |
Sư phạm Hóa |
A |
90 |
20,5 |
21,5 |
|
|
Sư phạm Sinh |
B |
60 |
20,5 |
16,5 |
|
|
Sinh học |
A |
15 |
16 |
16,5 |
|
|
B |
25 |
16 |
16 |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
120 |
23 |
20 |
|
|
D1,2,3 |
40 |
17 |
19,5 |
|
|
|
Sư phạm Sử |
C |
65 |
22,5 |
20,5 |
|
|
D1,2,3 |
25 |
16 |
16,5 |
|
|
|
Sư phạm Địa lý |
A |
35 |
17,5 |
17 |
|
|
C |
55 |
23 |
21,5 |
|
|
|
Tâm lý Giáo dục |
A |
15 |
17,5 |
16 |
|
|
B |
15 |
16,5 |
15 |
|
|
|
D1,2,3 |
15 |
16 |
15 |
|
|
|
Giáo dục Chính trị |
C |
65 |
17 |
16 |
|
|
D1,2,3 |
25 |
15 |
15 |
|
|
|
Việt Nam học |
C |
60 |
16,5 |
16,5 |
|
|
D1 |
20 |
15 |
15 |
|
|
|
Công tác Xã hội |
C |
60 |
17,5 |
15 |
>=15 |
40 |
GDCT – GDQP |
C |
90 |
15 |
15 |
|
|
Văn học |
C |
45 |
20 |
16,5 |
>=16,5 |
40 |
D1,2,3 |
15 |
17 |
16,5 |
|
|
|
Giáo dục Công dân |
C |
35 |
17 |
19,5 |
|
|
D1,2,3 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Tâm lí học |
A |
10 |
16,5 |
15 |
|
|
B |
10 |
18 |
15 |
|
|
|
D1,2,3 |
10 |
15,5 |
15 |
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
50 |
28 |
21,5 |
|
|
Sư phạm tiếng Pháp |
D1 |
15 |
22,5 |
20 |
>=20 |
12 |
D3 |
25 |
21 |
20 |
|
|
|
Sư phạm m nhạc |
N |
50 |
26 |
23 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
50 |
24,5 |
23,5 |
|
|
Sư phạm TDTT |
T |
80 |
22,5 |
21,5 |
|
|
Sư phạm Mầm non |
M |
50 |
18,5 |
18 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
D1,2,3 |
50 |
17,5 |
19 |
|
|
Giáo dục đặc biệt |
C |
20 |
18 |
15 |
|
|
D1 |
20 |
15 |
15 |
|
|
|
Quản lý Giáo dục |
A |
15 |
15 |
15 |
|
|
C |
20 |
19 |
15 |
|
|
|
D1 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Sư phạm Triết học |
C |
35 |
20 |
15 |
>=15 |
13 |
D1,2,3 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
CĐ Thiết bị trường học |
A |
30 |
10 |
|
>=Sàn CĐ |
60 |
B |
30 |
11 |
|
>=Sàn CĐ |
3. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội: điểm chuẩn NV1 như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
||
Khối A |
Khối C |
Khối D |
||
Tâm lý học |
501 |
17 |
19 |
18 |
Khoa học quản lý |
502 |
17 |
20,5 |
19 |
Xã hội học |
503 |
17 |
18 |
18 |
Triết học |
504 |
17 |
18 |
18 |
Chính trị học |
507 |
17 |
18 |
18 |
Công tác xã hội |
512 |
- |
18,5 |
18 |
Văn học |
601 |
- |
20,5 |
19,5 |
Ngôn ngữ học |
602 |
- |
19 |
18 |
Lịch sử |
603 |
- |
19,5 |
18,5 |
Báo chí |
604 |
- |
18 |
18 |
Thông tin - Thư viện |
605 |
17 |
18 |
18 |
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
606 |
17 |
18 |
18 |
Đông phương học |
607 |
- |
22 |
19 |
Quốc tế học |
608 |
17 |
20,5 |
18 |
Du lịch học |
609 |
17 |
21 |
19 |
Hán Nôm |
610 |
- |
18 |
18 |
Nhân học |
614 |
17 |
18 |
18 |
Việt Nam học |
615 |
- |
18 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
611 |
- |
21 |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
613 |
- |
19 |
19 |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Xét tuyển (XT) nguyện vọng 2 |
|||||
Khối A |
Khối C |
Khối D |
|||||
Mức điểm |
Số lượng |
Mức điểm |
Số lượng |
Mức điểm |
Số lượng |
||
Triết học |
504 |
17 |
15 |
18 |
40 |
18 |
15 |
Chính trị học |
507 |
- |
- |
18 |
25 |
18 |
10 |
Ngôn ngữ học |
602 |
- |
- |
19 |
10 |
18 |
20 |
Thông tin - Thư viện |
605 |
17 |
10 |
18 |
40 |
18 |
15 |
Nhân học |
614 |
17 |
10 |
18 |
35 |
18 |
20 |
Việt Nam học |
615 |
- |
- |
18 |
30 |
18 |
15 |
Sư phạm Lịch sử |
613 |
- |
- |
19 |
20 |
19 |
10 |
ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu (CT) xét tuyển NV2 vào chiều nay (9.8). Cụ thể:
Bác sĩ thú y và Dược sĩ thú ý: 14 điểm (khối A); 15 điểm (khối B); Công nghệ Sinh học: 15 điểm (khối A), 17 điểm (khối B); Công nghệ hóa học: 13 điểm (khối A), 17 điểm (khối B); Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng người: 13 điểm (khối A), 15 điểm (khối B); Công nghệ sinh học môi trường: 13 điểm (khối A), 15 điểm (khối B); hai ngành: Quản lý Môi trường; Quản lý Môi trường và Du lịch sinh thái: 13 điểm (khối A), 16 điểm (khối B).
Các ngành: Quản trị Kinh doanh (tổng hợp), Quản trị Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính, Kế toán có cùng điểm chuẩn là 14 điểm cho cả hai khối A và D1.
Điểm chuẩn ngành: Tiếng Anh: 19 (khối D1); Tiếng Pháp - Anh: 19 (khối D1 và D3), trong đó môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2.
Trường còn 840 CT xét tuyển NV2 bậc ĐH lấy điểm nộp hồ sơ từ 13,5 điểm trở lên (khối A và D1); 14,5 điểm trở lên (khối D1). Riêng ngành: Công nghệ Thông tin: 14 điểm (khối A); Bác sĩ Thú Y (chương trình tiên tiến): 14 điểm (khối A); 15 điểm (khối B); Tiếng Pháp - Anh: 19,5 điểm (khối D1).
Hệ CĐ trường xét tuyển 300 CT với điểm sàn nộp hồ sơ là 10 điểm (khối A, D1); 11 điểm (khối B), vào các ngành: Tin học, Quản lý đất đai, Cơ khí Nông lâm, Kế toán, Nuôi trồng thủy sản.
ĐH Y dược TP.HCM cũng có điểm chuẩn, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn các ngành của trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng: Công nghệ kỹ thuật Điện: 14,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật Cơ khí: 14,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật Ô tô: 15 điểm; Công nghệ kỹ thuật Điện tử: 13,5 điểm; Tin học: 13 điểm; Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh: 13,5 điểm; Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử: 14 điểm; Công nghệ Tự động: 13,5 điểm; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông: 13,5 điểm; Kế toán: 13 điểm.
Nguyên Mi - Vũ Thơ
Bình luận (0)