Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn

09/08/2010 11:05 GMT+7

(TNO) Hôm nay (9.8), ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Y dược TP.HCM, ĐH Kinh tế TP.HCM, ĐH Luật TP.HCM, ĐH Tài chính - Marketing, ĐH Đà Lạt, ĐH Kinh tế quốc dân, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH KHXHNV Hà Nội, CĐ Kỹ thuật Cao Thắng và CĐ Công nghệ Kinh doanh Việt Tiến Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ 2010.

Thầy Nguyễn Văn Đương, Phó phòng Đào tạo ĐH Kinh tế cho biết, trường lấy điểm chuẩn là 19 điểm cho tất cả các ngành. Trường ĐH Kinh tế đã tuyển đủ chỉ tiêu và không tuyển NV2.

ĐH Luật TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn vào trưa nay (9.8). Theo đó, điểm NV1 của các ngành như sau: Luật thương mại: 20,5 điểm (khối A); 21,5 (khối C); 18,5 (khối D1); 19,5 điểm (khối D3); Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế: 15 điểm (khối A); 17,5 điểm (khối C); 15 điểm (khối D1 và D3); Quản trị - Luật: 15 điểm (khối A); 14,5 (khối D1, D3).

Các TS có NV1 vào chuyên ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của chuyên ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển vào ngành luật thì sẽ được xét tuyển vào các chuyên ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế. Cụ thể: đối với Khối A: từ 15-20 điểm, đối với Khối C: từ 17,5-21 điểm, đối với Khối D1: từ 15-18 điểm và đối với Khối D3: từ 15-19 điểm.

Trường Đại học Luật TP.HCM xét tuyển 280 CT NV2, khối A, C, D1 và D3 đối với các ngành luật (250 CT) và Quản trị - Luật (30 CT). Theo đó, điểm xét tuyển đối với khối A là từ 15,5 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0); đối với Khối C: từ 19 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0); đối với khối D1 và D3: từ 15,0 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0). Không xét tuyển nguyện vọng 2 vào chuyên ngành Luật Thương mại.

Trường ĐH Tài chính - Marketing có điểm chuẩn NV1 các ngành khối A, bậc ĐH là 16,5 điểm; khối D1 là 17,5 điểm. Đối với bậc CĐ ở NV1, trường có điểm chuẩn là 10 điểm cho cả khối A và D.

Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, áp dụng với TS là học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm và giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Ngoài ra, trường xét tuyển 600 chỉ tiêu (CT) NV2 bậc CĐ hệ chính quy với điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển là 11 điểm. Các ngành đều xét tuyển khối A và D1 với 60 CT cho mỗi ngành: Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản, Quản trị bán hàng, Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học Kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử và Tiếng Anh kinh doanh.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25.8 - 10.9; gửi về Phòng Quản lý đào tạo, trường Đại học Tài chính - Marketing, số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, P.1, Q.Tân Bình, TP.HCM.

Trừ các ngành Sư phạm và Luật học, còn lại ĐH Đà Lạt có điểm chuẩn các ngành khối A và D1 là 13 điểm; khối B và C có điểm chuẩn là 14 điểm. Các TS dự thi vào ngành Luật học của ĐH Đà Lạt có điểm từ 14 - 14,5, nhà trường tuyển vào ngành Văn hóa học.

ĐH Đà Lạt xét tuyển NV2 cho bậc ĐH và CĐ đối với TS dự thi ĐH 2010 nhưng không trúng tuyển NV1 (không nhận kết quả thi CĐ), có cùng khối thi và phù hợp với điểm sàn của ngành xin xét tuyển. Riêng bậc Trung cấp, trường xét tuyển cả điểm thi ĐH hoặc CĐ các khối A, B, C, D1.

Cụ thể, điểm chuẩn của ĐH Đà Lạt như sau:

STT

Ngành tuyỂn sinh

Mã ngành

KhỐi thi

ĐIỂM CHUẨN

1

Toán học

101

A

13.0

2

Sư phạm Toán học

102

A

16.0

3

Tin học

103

A

13.0

4

Sư phạm Tin học

104

A

17.0

5

Vật lý

105

A

13.0

6

Sư phạm Vật lý

106

A

15.5

7

Công nghệ Thông tin

107

A

13.0

8

Điện tử Viễn thông

108

A

13.0

9

Hóa học

201

A

13.0

10

Sư phạm Hóa học

202

A

16.0

11

Sinh học

301

B

14.0

12

Sư phạm Sinh học

302

B

15.5

13

Môi trường

303

A

13.0

14

Môi trường

303

B

14.0

15

Nông học

304

B

14.0

16

Công nghệ Sinh học

305

B

14.0

17

Công nghệ Sau thu hoạch

306

B

14.0

18

Quản trị Kinh doanh

401

A

13.0

19

Kế toán

403

A

13.0

20

Luật học

501

C

15.0

21

Xã hội học

502

C

14.0

22

Văn hóa học

503

C

14.0

23

Ngữ văn

601

C

14.0

24

Sư phạm Ngữ văn

602

C

18.0

25

Lịch sử

603

C

14.0

26

Sư phạm Lịch sử

604

C

17.5

27

Việt Nam học

605

C

14.0

28

Du lịch

606

C

14.0

29

Du lịch

606

 D1

13.0

30

Công tác xã hội – PTCĐ

607

C

14.0

31

Đông phương học

608

C

14.0

32

Đông phương học

608

D1

13.0

33

Quốc tế học

609

C

14.0

34

Quốc tế học

609

D1

13.0

35

Tiếng Anh

701

D1

13.0

36

Sư phạm Tiếng Anh

751

D1

16.5

Điểm và CT xét tuyển NV2 của ĐH Đà Lạt:

STT

tên Ngành

ngành

KhỐi

thi

ChỈ tiêu CẦN TUYỂN

nv2

MỨC ĐIỂM NHẬN  hỒ sơ ĐKxt nv2

 

Đào tạo trình độ Đại học

 

 

 

 

1

Toán học

101

A

60

13.0

2

Vật lý

105

A

100

13.0

3

Công nghệ Thông tin

107

A

120

13.0

4

Điện tử Viễn thông

108

A

130

13.0

5

Hóa học

201

A

60

13.0

6

Môi trường

301

A

30

13.0

7

Quản trị Kinh doanh

401

A

55

13.0

8

Kế toán

403

A

100

13.0

9

Sinh học

301

B

120

14.0

10

Môi trường

301

B

40

14.0

11

Nông học

304

B

150

14.0

12

Công nghệ Sinh học

305

B

40

14.0

13

Công nghệ Sau thu hoạch

306

B

150

14.0

14

Xã hội học

502

C

80

14.0

15

Văn hóa học

503

C

60

14.0

16

Ngữ văn

601

C

40

14.0

17

Lịch sử

603

C

90

14.0

18

Việt Nam học

605

C

80

14.0

19

Công tác xã hội

607

C

60

14.0

20

Đông phương học

607

C

60

14.0

21

Đông phương học

608

D1

60

13.0

 

Tổng

 

 

1685

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo trình độ Cao đẳng

 

 

 

 

1

Cao đẳng Công nghệ thông tin

C65

A

100

10.0

2

Cao đẳng Điện tử viễn thông

C66

A

100

10.0

3

Cao đẳng Công nghệ sau thu hoạch

C67

B

100

11.0

4

Cao đẳng Kế toán

C68

A

100

10.0

 

Tổng

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo trình độ Trung cấp

 

 

 

 

1

Trung cấp Pháp lý

T05

Tất cả các khối

120

5.0

2

Trung cấp Du lịch

T06

120

5.0

3

Trung cấp Kế toán

T07

120

5.0

 

Tổng

 

 

360

 

Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến Đà Nẵng có điểm chuẩn NV1 khối A và D1 là 10 điểm; khối B là 11 điểm cho các ngành: Kế toán (Kế toán tổng hợp, Kế toán - Tin học, Kế toán - Ngân hàng) và Tin học ứng dụng (Lập trình quản lý, Thiết kế và Quản trị website). Ngành Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh du lịch và dịch vụ) có điểm chuẩn là 10 điểm cho cả khối A, B và D1.

Trường tuyển 380 CT NV2 cho tất cả các ngành trên với mức điểm sàn xét tuyển là 10 điểm (khối A, D1) và 11 điểm (khối B).

ĐH Kinh tế quốc dân

Điểm sàn chung toàn trường: khối A: 21; khối D1: 20.

Điểm từng ngành, chuyên ngành như sau:

- Ngành Tài chính ngân hàng: A: 24,5; D: 23,5. Riêng chuyên ngành Ngân hàng, Tài chính Doanh nghiệp: A: 25,5; D: 24,5.

- Ngành Kế toán: A: 23,5; D: 22,5. Riêng ngành Kiểm toán: A: 26; D: 25.

- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư: 25.

- Chuyên ngành Kinh tế quốc tế: 24 (khối A).

- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế: A: 22; D: 21.

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp: A: 22,5; D: 21,5.

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp: A: 22,5; D: 21,5.

- Các chuyên ngành: Công nhệ thông tin, Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế, Thống kê kinh tế xã hội: A, D: 18.

- Các chuyên ngành: Kinh tế lao động, Quản trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch, Quản trị quảng cáo: A: 19; D: 18.

- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: D: 28,5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2).

- Hai chuyên ngành theo chương trình POHE : D: 21 (Tiếng Anh nhân hệ số 2).

- Chuyên ngành quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh: A: 19; D: 26, 5 (Tiếng Anh nhân hệ số 2).

- Các chuyên ngành còn lại bằng mức điểm sàn chung toàn trường.

- Trường cho biết những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào chuyên ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn vào trường thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu.

ĐH Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn NV1 và CT xét tuyển NV2 như sau:

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn 2009

Dự kiến điểm 2010

NV2

Điểm

Số lượng

Sư phạm Toán

A

160

22

21

 

 

Sư phạm Tin

A

40

16,5

16

 

 

Sư phạm Vật lý

A

100

21,5

19

 

 

Sư phạm KT C.Nghiệp

A

50

15

15

>=15

29

Công nghệ Thông tin

A

80

16

16

>=16

60

Toán học

A

40

17,5

16

>=16

25

Sư phạm Hóa

A

90

20,5

21,5

 

 

Sư phạm Sinh

B

60

20,5

16,5

 

 

Sinh học

A

15

16

16,5

 

 

B

25

16

16

 

 

Sư phạm Ngữ văn

C

120

23

20

 

 

D1,2,3

40

17

19,5

 

 

Sư phạm Sử

C

65

22,5

20,5

 

 

D1,2,3

25

16

16,5

 

 

Sư phạm Địa lý

A

35

17,5

17

 

 

C

55

23

21,5

 

 

Tâm lý Giáo dục

A

15

17,5

16

 

 

B

15

16,5

15

 

 

D1,2,3

15

16

15

 

 

Giáo dục Chính trị

C

65

17

16

 

 

D1,2,3

25

15

15

 

 

Việt Nam học

C

60

16,5

16,5

 

 

D1

20

15

15

 

 

Công tác Xã hội

C

60

17,5

15

>=15

40

GDCT – GDQP

C

90

15

15

 

 

Văn học

C

45

20

16,5

>=16,5

40

D1,2,3

15

17

16,5

 

 

Giáo dục Công dân

C

35

17

19,5

 

 

D1,2,3

15

15

15

 

 

Tâm lí học

A

10

16,5

15

 

 

B

10

18

15

 

 

D1,2,3

10

15,5

15

 

 

Sư phạm tiếng Anh

D1

50

28

21,5

 

 

Sư phạm tiếng Pháp

D1

15

22,5

20

>=20

12

D3

25

21

20

 

 

Sư phạm m nhạc

N

50

26

23

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

H

50

24,5

23,5

 

 

Sư phạm TDTT

T

80

22,5

21,5

 

 

Sư phạm Mầm non

M

50

18,5

18

 

 

Giáo dục Tiểu học

D1,2,3

50

17,5

19

 

 

Giáo dục đặc biệt

C

20

18

15

 

 

D1

20

15

15

 

 

Quản lý Giáo dục

A

15

15

15

 

 

C

20

19

15

 

 

D1

15

15

15

 

 

Sư phạm Triết học

C

35

20

15

>=15

13

D1,2,3

15

15

15

 

 

CĐ Thiết bị trường học

A

30

10

 

>=Sàn CĐ

60

B

30

11

 

>=Sàn CĐ

3. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội: điểm chuẩn NV1 như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối C

Khối D

Tâm lý học

501

17

19

18

Khoa học quản lý

502

17

20,5

19

Xã hội học

503

17

18

18

Triết học

504

17

18

18

Chính trị học

507

17

18

18

Công tác xã hội

512

-

18,5

18

Văn học

601

-

20,5

19,5

Ngôn ngữ học

602

-

19

18

Lịch sử

603

-

19,5

18,5

Báo chí

604

-

18

18

Thông tin - Thư viện

605

17

18

18

Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

606

17

18

18

Đông phương học

607

-

22

19

Quốc tế học

608

17

20,5

18

Du lịch học

609

17

21

19

Hán Nôm

610

-

18

18

Nhân học

614

17

18

18

Việt Nam học

615

-

18

18

Sư phạm Ngữ văn

611

-

21

19

Sư phạm Lịch sử

613

-

19

19

Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Xét tuyển (XT) nguyện vọng 2

Khối A

Khối C

Khối D

Mức điểm

Số lượng

Mức điểm

Số lượng

Mức điểm

Số lượng

Triết học

504

17

15

18

40

18

15

Chính trị học

507

-

-

18

25

18

10

Ngôn ngữ học

602

-

-

19

10

18

20

Thông tin - Thư viện

605

17

10

18

40

18

15

Nhân học

614

17

10

18

35

18

20

Việt Nam học

615

-

-

18

30

18

15

Sư phạm Lịch sử

613

-

-

19

20

19

10

ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu (CT) xét tuyển NV2 vào chiều nay (9.8). Cụ thể:

Bác sĩ thú y và Dược sĩ thú ý: 14 điểm (khối A); 15 điểm (khối B); Công nghệ Sinh học: 15 điểm (khối A), 17 điểm (khối B); Công nghệ hóa học: 13 điểm (khối A), 17 điểm (khối B); Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng người: 13 điểm (khối A), 15 điểm (khối B); Công nghệ sinh học môi trường: 13 điểm (khối A), 15 điểm (khối B); hai ngành: Quản lý Môi trường; Quản lý Môi trường và Du lịch sinh thái: 13 điểm (khối A), 16 điểm (khối B).

Các ngành: Quản trị Kinh doanh (tổng hợp), Quản trị Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính, Kế toán có cùng điểm chuẩn là 14 điểm cho cả hai khối A và D1.

Điểm chuẩn ngành: Tiếng Anh: 19 (khối D1); Tiếng Pháp - Anh: 19 (khối D1 và D3), trong đó môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2.

Trường còn 840 CT xét tuyển NV2 bậc ĐH lấy điểm nộp hồ sơ từ 13,5 điểm trở lên (khối A và D1); 14,5 điểm trở lên (khối D1). Riêng ngành: Công nghệ Thông tin: 14 điểm (khối A); Bác sĩ Thú Y (chương trình tiên tiến): 14 điểm (khối A); 15 điểm (khối B); Tiếng Pháp - Anh: 19,5 điểm (khối D1).

Hệ CĐ trường xét tuyển 300 CT với điểm sàn nộp hồ sơ là 10 điểm (khối A, D1); 11 điểm (khối B), vào các ngành: Tin học, Quản lý đất đai, Cơ khí Nông lâm, Kế toán, Nuôi trồng thủy sản.

ĐH Y dược TP.HCM cũng có điểm chuẩn, cụ thể như sau:

 

Điểm chuẩn các ngành của trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng: Công nghệ kỹ thuật Điện: 14,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật Cơ khí: 14,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật Ô tô: 15 điểm; Công nghệ kỹ thuật Điện tử: 13,5 điểm; Tin học: 13 điểm; Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh: 13,5 điểm; Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử: 14 điểm; Công nghệ Tự động: 13,5 điểm; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông: 13,5 điểm; Kế toán: 13 điểm.

Nguyên Mi - Vũ Thơ

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.