Học viện Hàng không VN
- Điểm chuẩn NV1
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Số thí sinh trúng tuyển NV1 |
Đạt tỷ lệ |
Ghi chú |
Quản trị kinh doah |
01 |
A |
450 |
15.5 |
181 |
88% |
Có 1 chỉ tiêu cử tuyển của Bộ GD&ĐT, còn lại xét tuyển NV2 |
D1 |
15.5 |
217 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
02 |
A |
90 |
15.0 |
78 |
86% |
Còn lại xét tuyển NV2 |
Quản lý hoạt động bay |
03 |
A |
60 |
17.0 |
42 |
125% |
. |
-
Xét tuyển NV2
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu cần tuyển NV2 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
Ghi chú |
Đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doah |
01 |
A |
52 |
16.5 |
Có 1 chỉ tiêu cử tuyển của Bộ GD&ĐT |
D1 |
16.5 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
02 |
A |
12 |
16.0 |
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu cần tuyển NV1 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV1 |
Ghi chú |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
C66 |
A |
30 |
11 |
Xét tuyển điểm thi đại học cùng khối |
Quản trị kinh doah |
C65 |
A-D1 |
90 |
11 |
ĐH Tây Nguyên
- Đại học:
Sư phạm (SP) Toán học: Khối A: 18 điểm. SP Vật lý: A: 16. SP Hóa học: A: 16,5. SP Tiểu học: A: 15; C: 18. SP Anh văn: D1: 13,5. SP Sinh học: B: 16,5. SP Ngữ văn: C: 18. SP Giáo dục thể chất: T: 21. SP Tiểu học - tiếng Jrai: C: 14,5; D1: 13. SP Giáo dục mầm non: M: 20. Kinh tế nông lâm: A: 13; D1: 13. Quản trị kinh doanh: A: 14; D1: 13. Kế toán: A: 15; D1: 13. Quản lý đất đai: A: 13. Bảo quản và chế biến nông sản: A: 13; B: 14. Tài chính - ngân hàng: A: 16; D1: 15. Tin học: A: 13. Bảo vệ thực vật: B: 14. Khoa học cây trồng: B: 14. Chăn nuôi - thú y: B: 14. Thú y: B: 14. Lâm sinh: B: 14. Bác sĩ đa khoa: B: 21,5. Quản lý tài nguyên rừng và môi trường: B: 15. Điều dưỡng: B: 16. Sinh học: B: 14. Tiếng Anh: D1: 13. Giáo dục chính trị: C: 14. Ngữ văn: C: 14. Triết học: C: 14; D1: 13. Quản trị kinh doanh thương mại: A: 13. Công nghệ kỹ thuật điện tử: A: 13. Công nghệ môi trường: A: 13. Luật kinh doanh: A: 13.
- Cao đẳng:
Quản lý đất đai: A: 10. Quản lý tài nguyên rừng và môi trường: B: 11. Chăn nuôi thú y: B: 11. Lâm sinh: B: 11. Khoa học cây trồng: B: 11.
ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Hệ Đại học |
||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13.0 |
39 |
101 |
D1 |
13.0 |
29 |
|
Quản trị Kinh doanh Quốc tế |
400 |
D1 |
13.0 |
167 |
Quản trị Du lịch - Khách sạn (tiếng Anh) |
401 |
D1 |
13.0 |
143 |
Quản trị Hành chánh - Văn phòng |
402 |
D1 |
13.0 |
22 |
Trung Quốc học |
601 |
D1 |
13.0 |
1 |
D4 |
13.0 |
4 |
||
Nhật Bản học |
602 |
D1 |
13.0 |
30 |
Hàn Quốc học |
603 |
D1 |
13.0 |
19 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13.0 |
109 |
Tiếng Trung |
704 |
D1 |
13.0 |
2 |
D4 |
13.0 |
1 |
||
Quan hệ Quốc tế và tiếng Anh |
711 |
D1 |
13.0 |
112 |
Hệ Cao đẳng |
||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10.0 |
4 |
Tiếng Anh |
C66 |
D1 |
10.0 |
8 |
Hai ngành tiếng Trung (D4) và Trung Quốc học (D1) chỉ có một thí sinh trúng tuyển. Đây là mức điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Bác sĩ đa khoa hệ chính quy (học 6 năm): |
301 |
B |
24,0 |
|
- 180 chỉ tiêu ngân sách nhà nước |
|
|
|
23,5 |
- 200 chỉ tiêu ngoài ngân sách |
|
|
|
21,0 đến 23,0 |
ĐH Nha Trang
A. Điểm chuẩn NV1
-
Điểm chuẩn hệ ĐH đào tạo tại Nha Trang:
Tên ngành, |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải |
101 |
A |
13.0 |
13,0 |
Nhóm ngành Cơ khí |
102 |
|||
Ngành Công nghệ cơ - điện tử |
104 |
A |
13.5 |
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
105 |
|||
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
109 |
|||
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
16.0 |
14,0 |
Ngành Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13.0 |
13,0 |
Ngành Công nghệ thông tin |
103 |
A, D1 |
13.5 |
13,5 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
201 |
A |
13.5 |
13,0 |
B |
16.5 |
14,0 |
||
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A |
13.5 |
13,0 |
B |
16.5 |
14,0 |
||
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
14.5 |
14,0 |
D1, D3 |
13.5 |
14,0 |
- Điểm chuẩn hệ ĐH đào tạo tại Phân hiệu Kiên Giang: Ngành Kế toán (mã ngành 401): điểm chuẩn khối A và D: 13,0.
- Điểm chuẩn hệ CĐ:
- Nha Trang: Điểm chuẩn khối A và D: 11,5; khối B: 12,5.
- Phân hiệu Kiên Giang: điểm chuẩn bằng điểm sàn CĐ theo khối. Khối A và D: 10,0; khối B: 11,0.
B. Xét tuyển NV2
- Hệ ĐH đào tạo tại Nha Trang:
Tên ngành, |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển NV2 |
Khối |
Số lượng tuyển |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải: |
101 |
13,0 |
A |
100 |
- Ngành Khai thác thủy sản |
||||
- Ngành An toàn hàng hải |
||||
- Ngành Điều khiển tàu biển |
||||
Nhóm ngành Cơ khí: |
102 |
13,0 |
A |
150 |
- Ngành Đóng tàu thủy |
||||
- Ngành Động lực tàu thủy |
||||
- Ngành Thiết kế tàu thủy |
||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||||
- Ngành Công nghệ chế tạo máy |
||||
Ngành Công nghệ cơ - điện tử |
104 |
13,0 |
A |
50 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
105 |
13,0 |
A |
50 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
109 |
13,0 |
A |
50 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: |
301 |
14,0 |
B |
150 |
- Ngành Nuôi trồng thủy sản |
||||
- Ngành Bệnh học thủy sản |
||||
- Ngành Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản |
||||
Ngành Tiếng Anh |
751 |
13,0 |
D1 |
80 |
Ngành Công nghệ thông tin Ngành Hệ thống thông tin kinh tế |
103 |
13,5 |
A, D1 |
100 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: |
201 |
13,0 |
A |
100 |
- Ngành Công nghệ thực phẩm |
||||
- Ngành Công nghệ chế biến thủy sản |
||||
- Ngành Công nghệ sinh học |
||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh |
||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
13,0 |
A |
50 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
401 |
14,0 |
A, D1, D3 |
200 |
- Ngành Kinh tế và quản lý thủy sản |
||||
- Ngành Kinh tế thương mại |
||||
- Ngành Quản trị kinh doanh |
||||
- Ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
||||
- Ngành Kế toán |
||||
- Ngành Tài chính |
-
Đào tạo trình độ ĐH tại Phân hiệu Kiên Giang:
- Ngành đào tạo: công nghệ chế biến thủy sản hoặc công nghệ thực phẩm (201 - khối A, B), kế toán (401 - khối A, D), nuôi trồng thủy sản (301 - khối B).
- Điểm chuẩn bằng điểm sàn ĐH theo khối (A-D: 13, B: 14).
- Số lượng tuyển mỗi ngành: 80. -
Đào tạo trình độ CĐ:
- Nha Trang: không xét tuyển NV2.
- Phân hiệu Kiên Giang: điểm chuẩn bằng điểm sàn CĐ (A-D: 10, B: 11).
T.N.Quyền - Duy Thủy - Cẩm Thúy
Bình luận (0)