ĐH Văn hóa TP.HCM, CĐ Nguyễn Tất Thành, CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn

11/08/2009 17:06 GMT+7

(TNO) Ngày 11.8, ĐH Văn hóa TP.HCM, CĐ Nguyễn Tất Thành, CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 vào trường.

ĐH Văn hóa TP.HCM

  • Hệ đại học NV1:

Ngành

 

Mã ngành

Khối (Điểm chuẩn)

Tổng số thí sinh trúng tuyển

C

(14 điểm)

D1

(13 điểm)

R1,2,3

(13.5 điểm)

(Điểm năng khiếu (ĐNK): >=6.5đ

ĐNK hệ số 2)

Thư viện - Thông tin

101

45

2

-

47

Bảo tàng học

201

3

-

-

3

Văn hóa du lịch

301

-

51

-

51

Phát hành Xuất bản phẩm

401

15

5

-

20

Quản lý Văn hoá

501

27

-

-

27

Quản lý HĐ m nhạc

501

-

-

53

53

Quản lý HĐ Sân khấu

501

-

-

17

17

Quản lý HĐ Mỹ thuật

501

-

-

9

9

Văn hoá Dân tộc Thiểu số

601

7

-

-

7

Văn hoá học

701

7

0

-

7

Tổng

155

7

79

241

  • Hệ cao đẳng NV1

Ngành

Mã ngành

Khối (Điểm chuẩn)

Tổng số thí sinh trúng tuyển

C

(11 điểm)

D1

(10 điểm)

Thư viện - Thông tin

C65

100

20

120

Bảo tàng học

C66

10

-

10

Văn hóa du lịch

C67

-

151

151

Phát hành Xuất bản phẩm

C68

35

9

44

Quản lý Văn hoá

C69

57

-

57

Tổng

202

180

382

CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

  • Điểm chuẩn NV1

Ngành đào tạo Mã ngành Mã trường Khối thi Điểm trúng tuyển NV1-2009
Công nghệ Thông tin 1 CCT A 10
Công nghệ Điện - Điện tử  2 CCT A 10
Công nghệ Điện   
Công nghệ Điện tử         
Công nghệ Cơ khí  3 CCT A 10
Cơ khí chế tạo máy   
Cơ điện tử         
Công nghệ Hóa học  4 CCT A 10
Công nghệ Hóa   
Hóa phân tích         
Công nghệ Thực phẩm 5 CCT A 18
Công nghệ chế biến Thủy sản 6 CCT A 11
Kế toán 7 CCT A 15
Công nghệ Sinh học 8 CCT A 15
Công nghệ Môi trường 9 CCT A 11
Công nghệ Cắt may  10 CCT A 10
Công nghệ May   
Thiết kế Thời trang         
Công nghệ Da giày 12 CCT A 10
Quản trị kinh doanh 13 CCT A 15,5
Việt Nam học  14 CCT A 11
Hướng dẫn Du lịch         
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh 15 CCT A 10
Công nghệ Hóa nhựa 16 CCT A 10

CĐ Nguyễn Tất Thành

  • Điểm chuẩn NV1

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Số thí sinh trúng tuyển NV1

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

01

A

11

218

Kế toán

02

A, D1

12

584

Tài chính - Ngân hàng

03

A, D1

12,5

1011

Công nghệ may

04

A

10

90

Tin học

05

A, D1

12,5

229

Quản trị kinh doanh

06

A, D1

12,5

851

Tiếng Anh

07

D1

12,5

217

Tiếng Trung

08

D1

10

21

Tiếng Nhật

09

D1

10

74

Thư ký văn phòng

10

C, D1

11

280

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

11

A

11

174

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

12

A

10

171

Công nghệ Hóa học

13

A, B

11

123

Công nghệ Thực phẩm

14

A, B

11

325

Việt nam học

15

C, D1

11

410

Cơ điện tử

16

A

10

38

Công nghệ Sinh học

17

A, B

11

203

Điều dưỡng

18

B

11

698

Trường xét 3.000 chỉ tiêu cho tất cả các ngành ở NV1. Đối với các ngành không đủ chỉ tiêu từ NV1, trường tiếp tục xét tuyển NV2, 3.

Cẩm Thúy

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.