>> Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của các trường / Công bố điểm sàn ĐH, CĐ 2009: Gần 200 ngàn thí sinh có cơ hội trúng tuyển / Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 chính thức của các trường
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP.HCM
Điểm chuẩn trúng tuyển khoá 35 - đại học chính quy năm 2009 là 19,5 điểm, áp dụng đối với thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3; trong kết quả thi không có môn nào bị điểm không; điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm và giữa các khu vực liền kề nhau là 0.5 điểm. Trường không tuyển sinh nguyện vọng 2. Trường không tuyển sinh bậc cao đẳng.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM cũng cho biết: Thời gian nhận đơn phúc khảo: từ ngày 3.8.2009 đến 21.8.2009. Cách thức nhận Giấy báo trúng tuyển hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu điểm: Sau khi có điểm chuẩn trúng tuyển, trường sẽ tiến hành in các loại giấy tờ trên và gửi về các đơn vị đăng ký dự thi, các đơn vị này sẽ phân phối đến thí sinh. Riêng thí sinh có nguyện vọng 1 không phải là trường ĐH Kinh tế TP.HCM sẽ nhận Giấy báo trúng tuyển hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu điểm tại trường mà thí sinh đăng ký nguyện vọng 1.
Điểm chuẩn CĐ Kinh tế đối ngoại
Điểm chuẩn khối A trường CĐ Kinh tế đối ngoại (mã ngành từ 01-08) là 21 điểm (năm 2008 là 26,5 điểm); khối D1 (mã ngành từ 01-08) là 18 điểm (năm 2008 là 23 điểm).
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH DỰ THI |
KHỐI |
ĐIỂM SÀN |
101 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
A, D1 |
13.0 |
102 |
KỸ THUẬT NHIỆT - LẠNH |
A |
13.0 |
103 |
XY DỰNG DN DỤNG & CÔNG NGHIỆP |
A |
13.0 |
104 |
KIẾN TRÚC |
V |
21.0 (*) |
301 |
CÔNG NGHỆ & QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG |
A |
13.0 |
301 |
CÔNG NGHỆ & QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG |
B |
14.0 |
302 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
A |
13.0 |
302 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
B |
14.0 |
401 |
TÀI CHÍNH - TÍN DỤNG |
A, D1 |
13.0 |
402 |
KẾ TOÁN |
A, D1 |
13.0 |
403 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
A, D1 |
13.0 |
404 |
KINH TẾ THƯƠNG MẠI |
A, D1 |
13.0 |
405 |
DU LỊCH |
A, D1, D3 |
13.0 |
601 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
A, D1 |
13.0 |
601 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
C |
14.0 |
701 |
TIẾNG ANH |
D1 |
17.0 (*) |
800 |
MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
H, V |
21.0 (*) |
Ngành Kiến trúc (104V) và Mỹ thuật công nghiệp (800V) môn Vẽ nhân hệ số 2.
Ngành Tiếng Anh (701D1) môn Anh văn nhân 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ 13.0
Ngành Mỹ thuật công nghiệp (800H) môn Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 môn năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng 2 môn năng khiếu còn lại.
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 CĐ Công thương TP.HCM (Trước đây là CĐ Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2)
|
Thí sinh xét tuyển NV2, gửi hồ sơ về trường theo địa chỉ: Phòng đào tạo Trường CĐ Công thương TP.HCM, 20 Tăng Nhơn Phú, P.Phước Long B, Q.9, TP.HCM.
ĐH Đà Nẵng xét tuyển đợt 2 hệ chính quy năm 2009 như sau:
Đại học
Tên trường |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
|
1. Sư phạm tiếng Pháp |
703 |
D1,3 |
28 |
≥ 17.0 |
ĐẠI |
2. Sư phạm tiếng Trung Quốc |
704 |
D1,4 |
29 |
≥ 17.0 |
HỌC |
3. SP tiếng Anh bậc Tiểu học |
705 |
D1 |
25 |
≥ 18.0 |
NGOẠI |
4. Cử nhân tiếng Nga |
752 |
D1,2 |
33 |
≥ 16.0 |
NGỮ |
5. Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
D1,3 |
07 |
≥ 17.0 |
(DDF) |
6. Cử nhân tiếng Trung Quốc |
754 |
D1,4 |
30 |
≥ 17.0 |
|
7. Cử nhân tiếng Thái Lan |
757 |
D1 |
30 |
≥ 16.0 |
|
8. Cử nhân Quốc tế học |
758 |
D1 |
49 |
≥ 17.0 |
|
9. Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
763 |
D1,3 |
21 |
≥ 17.0 |
|
10. Cử nhân tiếng Trung thương mại |
764 |
D1,4 |
23 |
≥ 17.0 |
|
1. Cử nhân Tóan - Tin |
103 |
A |
53 |
≥ 13.0 |
ĐẠI |
2. Cử nhân Công nghệ thông tin |
104 |
A |
93 |
≥ 13.0 |
HỌC |
3. Sư phạm Tin |
105 |
A |
40 |
≥ 13.0 |
SƯ |
4. Cử nhân Vật lý |
106 |
A |
36 |
≥ 13.0 |
PHẠM |
5. Cử nhân Hóa học |
202 |
A |
42 |
≥ 13.0 |
(DDS) |
6. Cử nhân Hóa dược |
203 |
A |
16 |
≥ 13.0 |
|
7. Cử nhân khoa học môi trường |
204 |
A |
49 |
≥ 13.0 |
|
8. Cử nhân Văn học |
604 |
C |
71 |
≥ 14.0 |
|
9. Cử nhân Tâm lý học |
605 |
C |
49 |
≥ 14.0 |
|
10. Cử nhân Địa lý |
606 |
C |
19 |
≥ 14.0 |
|
11. Việt Nam học |
607 |
C |
10 |
≥ 14.0 |
|
12. Văn hóa học |
608 |
C |
51 |
≥ 14.0 |
PHN |
1. Kinh tế xây dựng và quản lí DA |
400 |
A |
40 |
≥ 13.0 |
HIỆU |
2. Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
45 |
≥ 13.0 |
KON |
3. Quản trị kinh doanh quốc tế |
405 |
A |
84 |
≥ 13.0 |
TUM |
4. Tài chính doanh nghiệp |
415 |
A |
22 |
≥ 13.0 |
(DDP) |
|
|
|
|
|
Cao đẳng
Tên trường |
Tên ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
CĐ CÔNG |
Các ngành từ C71 đến C83 |
A |
973 |
≥ 10.0 |
NGHỆ (DDC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAO ĐẲNG |
Các ngành từ C90 đến C93 |
A,D1,V |
413 |
A,V ≥ 10.0 |
CÔNG NGHỆ |
|
|
|
D1≥ 10.0 |
THÔNG TIN |
|
|
|
|
(DDI) |
|
|
|
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
1. CĐSP m nhạc (C65) |
N |
50 |
≥ 10.0 |
(DDS) |
|
|
|
|
Trường ĐH Ngoại ngữ: Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9.2009.
Điểm xét tuyển NV2 ĐH Thành Đô (Hà Nội)
Trường ĐH Thành Đô (Hà Nội) vừa có thông báo chỉ tiêu - điểm xét tuyển NV2 hệ Đại học; điểm chuẩn trúng tuyển hệ Cao đẳng và chỉ tiêu - điểm xét tuyển NV2 hệ Cao đẳng năm 2009 như sau:
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ Đại học:
|
Điểm trúng tuyển hệ Cao đẳng:
+ Khối A, D1: 10 điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm; các đối tượng kế tiếp giảm 1,0 điểm.
+ Khối B,C: 11 điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm; các đối tượng kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Đối với ngành Tiếng Anh điểm môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) đạt từ 5 điểm trở lên.
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ Cao đẳng:
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
1 |
Tin học |
01 |
A, B, D1 |
1.700 |
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối C: 11 Khối D1: 10 (Ngành Tiếng Anh điểm môn Ngoại ngữ đạt từ 5 điểm trở lên)
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
02 |
A |
|||
3 |
Công nghệ Điện tử viễn thông |
03 |
A,D1 |
|||
4 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
04 |
A |
|||
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
05 |
A, B, D1 |
|||
6 |
Quản trị kinh doanh |
07 |
A,D1 |
|||
7 |
Quản trị kinh doanh Khách sạn |
08 |
A,D1,C |
|||
8 |
Quản trị văn phòng |
09 |
A,D1,C |
|||
9 |
Thư viện - thông tin |
10 |
A,D1,C |
|||
10 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
11 |
A,D1,C |
|||
11 |
Tiếng Anh |
12 |
D1 |
|||
12 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
13 |
A,B |
|||
Tổng: |
|
|
1.700 |
TT
Ngành
Khối
Điểm
Trúng tuyển
Các ngành Sư phạm
1
101
SP Toán
A
16.5
2
102
SP Vật lý
A
14.0
3
103
SP Kỹ thuật công nghiệp
A
13.0
4
201
SP Hóa học
A
16.5
5
301
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
B
16.0
6
601
SP Ngữ văn
C
18.0
7
602
SP Lịch sử
C
18.0
8
603
SP Địa lý
A
15.5
603
SP Địa lý
C
18.0
9
604
SP Giáo dục chính trị
C
14.0
10
605
SP Tâm lý giáo dục
B
14.0
605
SP Tâm lý giáo dục
C
14.0
11
701
SP Tiếng Anh
D1
16.0
12
901
SP Giáo dục tiểu học
A
16.0
901
SP Giáo dục tiểu học
C
17.0
13
902
SP Thể dục thể thao
T
19.0
14
903
SP GD Mầm non
M
15.0
15
904
SP Giáo dục đặc biệt
B
15.0
904
SP Giáo dục đặc biệt
D1
14.0
16
905
Giáo dục thể chất (ghép GDQP)
T
16.5
17
113
Sư phạm Tin học
A
13
Các ngành cử nhân khoa học
18
104
Toán học
A
13.0
19
105
Tin học
A
13.0
20
106
Vật lý
A
13.0
21
202
Hóa học
A
13.0
22
302
Sinh học
B
14.0
23
203
Địa chính
A
13.0
203
Địa chính
B
14.0
24
204
Địa lý
A
13.0
204
Địa lý
B
14.0
25
606
Ngữ văn
C
14.0
26
607
Lịch sử
C
14.0
27
608
Công tác xã hội
C
14.0
28
751
Tiếng Anh
D1
13.0
29
752
Tiếng Trung Quốc
D1
13.0
752
Tiếng Trung Quốc
D4
13.0
30
753
Tiếng Pháp
D1
13.0
753
Tiếng Pháp
D3
15.5
31
609
Việt Nam học
C
14.0
609
Việt Nam học
D1
13.0
32
610
Hành chính học
A
13.0
610
Hành chính học
C
14
Các ngành cử nhân kinh tế
33
401
Quản trị kinh doanh
A
13.0
34
404
Kế toán
A
13.0
35
405
Tài chính - Ngân hàng
A
13.0
36
403
Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư)
A
13
Các ngành kỹ sư
37
107
Kỹ thuật Điện
A
13.0
38
108
Điện tử - Viễn thông
A
13.0
39
112
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A
13.0
40
303
Nông học
B
14
Các ngành liên kết
41
109
Công nghệ Hữu cơ - Hoá dầu
A
16.0
Bậc đại học khối A, D Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 13 12.5 12 11.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 12 11.5 11 10.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 11 10.5 10 9.5 1.Bậc đại học khối B, C Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B & C 14 13.5 13 12.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B & C 13 12.5 12 11.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B & C 12 11.5 11 10.5 2.Bậc đại học khối V – ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2) Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông V 15 14.5 14 13.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) V 14 13.5 13 12.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) V 13 12.5 12 11.5 3.Bậc đại học khối D – Ngành Anh văn (môn Anh văn nhân hệ số 2) Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông D 16 15.5 15 14.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) D 15 14.5 14 13.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) D 14 13.5 13 12.5 - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN Kỹ thuật mạng máy tính 101 A.B.D Tài chính doanh nghiệp 403 A.B.D. Công nghệ phần mềm 102 A.B.D. Ngân hàng 404 A.B.D. Hệ thống thông tin 410 A.B.D. Quản trị Du lich & khách sạn 407 A.B.C.D Tài chính tính toán 420 A.B.D. Quản trị Du lịch lữ hành 408 A.B.C.D Công nghệ phần mềm (CMU) 102 A.B.D. Anh văn Biên phiên dịch 701 D1 Hệ thống thông tin ( CMU) 410 A.B.D. Anh văn Du lịch 702 D1 Tin học viễn thông 103 A.B.D. Kỹ thuật & quản lý Môi trường 301 A.B.D. Hệ thống nhúng 104 A.B.D. Xây dựng công nghiệp & dân dụng 105 A.B.V. Điều khiển tự động 108 A.B.D. Xây dựng cầu đường 106 A.B.V. Kế toán kiểm toán 405 A.B.D. Kiến trúc công trình 107 V Kế toán doanh nghiệp 406 A.B.D. Văn học 601 C.D Quản trị KD tổng hợp 400 A.B.D. Quan hệ quốc tế 605 C.D Quản trị Marketing 401 A.B.D. BẬC CAO ĐẲNG 1.Cao đẳng Kế toán (C66) Cao đẳng Du lịch (C68) –khối A.B.C.D Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 8 7.5 7 6.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B & C 11 10.5 10 9.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B & C 10 9.5 9 8.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B & C 9 8.5 8 7.5 2.Cao đẳng Tin học (C67) - khối A.B.D. Cao đẳng Công nghệ phần mềm & Cao đẳng Hệ thông tin ( chuẩn CMU) khối A.B.D Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & D 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & D 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & D 8 7.5 7 6.5 Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông B 11 10.5 10 9.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) B 10 9.5 9 8.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) B 9 8.5 8 7.5 3. Cao đẳng Xây dựng – khối V (khối V không nhân hệ số) Nhóm đối tượng Khối thi Khu vực 3 Khu vực 2 Khu vực 2NT Khu vực 1 Hoc sinh phổ thông A & V 10 9.5 9 8.5 UT2 (đối tượng 5 đến 7) A & V 9 8.5 8 7.5 UT1 (đối tượng 1 đến 4) A & V 8 7.5 7 6.5
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI TUYỂN GHI CHÚ Cao đẳng Xây dựng C65 A.V Khối V: điểm toán >= 2 Cao đẳng Kế toán C66 A.B.D Cao đẳng Tin học C67 A.B.D Khối D điểm toán >= 2 Cao đẳng Du lịch C68 A.B.C.D
Duy Thủy - Cẩm Thúy - K.H - Nguyễn Tú - Nhựt Quang - Đức Thông
Bình luận (0)