ĐH Y Dược TP.HCM, ĐH GTVT TP.HCM, ĐH Tài chính - Marketing, ĐH Hoa Sen, ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn

10/08/2009 09:09 GMT+7

(TNO) Hôm nay 10.8, có thêm trường ĐH Y Dược TP.HCM, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, ĐH Tài chính - Marketing, ĐH Đồng Tháp, ĐH Hoa Sen, ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 và điểm xét tuyển NV2. ĐH Cần Thơ cũng có thông báo xét tuyển vào hai ngành Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thuỷ sản; ĐH Tiền Giang thông báo chỉ tiêu xét NV2 bậc CĐ. >> Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của các trường / Công bố điểm sàn ĐH, CĐ 2009: Gần 200 ngàn thí sinh có cơ hội trúng tuyển / Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 chính thức của các trường

Cũng trong ngày hôm nay, trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn đã công bố điểm thi. >> Tra cứu điểm thi  

Thanh Niên Online liên tục cập nhật điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của các trường. Mời bạn đọc theo dõi.

ĐH Y Dược TP.HCM

Điểm xét tuyển đối với học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:

Ngành học

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Bác sĩ đa khoa

430

25.0

Bác sĩ Y học dự phòng

50

21.5

Bác sĩ RHM

100

25.0

Bác sĩ YHCT

140

22.0

Dược sĩ

300

25.5

CN Điều dưỡng

50

19.5

CN Y tế công cộng

50

15.5

CN Xét nghiệm

40

21.5

CN Vật lý trị liệu

20

19.5

CN Kỹ thuật hình ảnh

20

18.5

CN KT Phục hình răng

30

20.5

CN Hộ sinh

40

18.0

CN Gây mê hồi sức

30

20.0

Tổng cộng

1300

 

 

Điểm chuẩn ĐH Đồng Tháp NV1, chỉ tiêu NV2

Trưa 10.8 trường ĐH Đồng Tháp đã thông báo điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy 2009.

Điểm chuẩn này quy định đối với thí sinh KV3- HSPT, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, hai khu vực chênh lệch 0,5 điểm.

Điểm chuẩn NV1 bậc ĐH: Sư phạm (SP) m nhạc (N, 22đ); SP. Mỹ thuật (H), Giáo dục thể chất (T) 19đ; SP. Ngữ văn (C, 18,5đ); SP Lịch sử (C, 18đ); SP Địa lý (C), SP Tiếng Anh (D1): 17,5đ; Giáo dục mầm non (M, 16đ); Tiếng Anh (D1), Thiết kế đồ hoạ (H) 15đ; SP Toán học (A) 14,5đ; SP Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nhiệp (B), Khoa học môi trường (B), Nuôi trồng thuỷ sản (B), Tài chính- Ngân hàng (A), Quản lý văn hoá (C), Công tác xã hội (C), Việt Nam học (C), Giáo dục chính trị (C), Thư viện- Thông tin (C), Tiếng Trung Quốc (C) 14đ; SP Hoá học (A) 13,5đ; SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Kỹ thuật công nghiệp (A), Khoa học máy tính (A), Nuôi trồng thuỷ sản (A), Quản trị kinh doanh (A, D1), Kế toán (A), Quản lý đất đai (A), Quản lý văn hoá (D1), Công tác xã hội (D1), Việt Nam học (D1), Thư viện- Thông tin (D1), Tiếng Trung Quốc (D1), Giáo dục tiểu học (D1) 13đ.

Bậc CĐ: SP m nhạc (N, 20đ); Giáo dục thể chất (T, 18đ); SP Mỹ thuật (H, 17đ); Giáo dục mầm non (M, 15đ); SP Ngữ văn (C), SP. Lịch sử (C) 14đ; SP Địa lý (C) 13đ; Thiết kế đồ hoạ (H), Tiếng Anh (D1) 12đ; SP Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nghiệp (B), Thư viện - Thông tin (C), Công nghệ thiết bị trường học (B), Địa lý (C) 11đ; SP Toán học (A) 10,5đ; SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Hóa học (A), Tin học ứng dụng (A), Thư viện - Thông tin (D1), Địa lý (D1) 10đ.

Trường ĐH Đồng Tháp cũng thông báo chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Bậc ĐH: SP Toán học (chỉ tiêu 2, khối A, điểm 14,5), SP Tin học (57, A, 13), SP Vật lý (19, A, 13), SP Kỹ thuật công nghiệp (36, A, 13), Khoa học máy tính (96, A, 13), SP Hoá học (9, A, 13,5), SP Sinh học (14, B, 14), SP Kỹ thuật nông nghiệp (33, B, 14), Nuôi trồng thuỷ sản (46, A& B, 13& 14), Quản trị kinh doanh (44, A& D1, 13), Kế toán (32, A, 13), Quản lý đất đai (66, A, 13), Quản lý văn hoá (91, C& D1, 14& 13), Công tác xã hội (67, C& D1, 14& 13), Giáo dục chính trị (2, C, 14), Thư viện- Thông tin (86, C& D1, 14& 13), SP Tiếng Anh (14, D1, 17,5), Tiếng Anh (72, D1, 15), Tiếng Trung Quốc (37, C& D1, 14& 13), Thiết kế đồ họa (12, H, 15), Giáo dục tiểu học (100, D1, 13).

Bậc CĐ: SP Tin học (30, A, 10), SP Vật lý (29, A, 10), SP Hóa học (18, A, 10), SP Sinh học (10, B, 11), SP Kỹ thuật nông nghiệp (35, B, 11), SP Địa lý (14, C, 13), Tin học ứng dụng (86, A, 10), Thư viện - Thông tin (41, C& D1, 11& 10), Thiết kế đồ hoạ (30, H, 12), Công nghệ thiết bị trường học (40, A& B, 10& 11), Địa lý (27, C& D1, 11& 10), Tiếng Anh (37, D1, 12). Bậc TCCN: Giáo dục mầm non (100, M, 12), Tin học ứng dụng (100, A, B, C, D, 7), Nghiệp vụ lễ tân khách sạn (50, A, B, C, D, 7), Quản trị nhà hàng (50, A, B, C, D, 7), Kỹ thuật chế biến món ăn (50, A, B, C, D, 7)

ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn

Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Hoa Sen quyết định điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:

Điểm chuẩn NV1:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

ĐIỂM CHUẨN

Ghi chú

Khối A

Khối D1

Khối D3

* Nhóm ngành Công nghệ thông tin

101

Công nghệ thông tin

14.0

14.0

14.0

 

102

Mạng máy tính

13.0

13.0

13.0

 

* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế

401

Quản trị kinh doanh

16.0

16.0

16.0

 

402

Quản trị nhân lực

13.0

13.0

13.0

 

403

Marketing

14.0

14.0

14.0

 

404

Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán – Kiểm toán)

14.0

14.0

14.0

 

405

Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng

16.0

16.0

16.0

 

406

Tài chính – Ngân hàng

16.0

16.0

16.0

 

701

* Tiếng Anh, chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em (môn Anh văn nhân hệ số 2)

 

20.0

 

Điểm chưa nhân hệ số  phải trên điểm sàn ĐH

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

ĐIỂM CHUẨN

Ghi chú

Khối A

Khối C

Khối D1

Khối D3

C65

Công nghệ thông tin

10.0

 

10.0

10.0

 

* Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế

C67

Quản trị kinh doanh

10.0

 

10.0

10.0

 

C68

Quản trị văn phòng

10.0

11.0

10.0

10.0

 

C69

Ngoại thương

10.0

 

10.0

10.0

 

C70

Kế toán

10.0

 

10.0

10.0

 

C71

Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng

10.0

 

10.0

10.0

 

C72

* Anh văn thương mại
 (môn Anh văn nhân hệ số 2)

 

 

16.0

 

Điểm chưa nhân hệ số  phải trên điểm sàn CĐ

Điểm xét tuyển NV2:

Trường ĐH Hoa Sen xét tuyển NV2 đối với các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2009 (không xét điểm từ kỳ thi tuyển sinh CĐ chung) với mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển đối với các ngành có xét tuyển như sau:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm nhận hồ sơ NV2

Chỉ tiêu NV2

Khối

Điểm

101

Công nghệ thông tin

A, D1, D3

14.0

60

102

Mạng máy tính

A, D1, D3

13.0

60

103

Toán ứng dụng  (môn Toán nhân hệ số 2)

A, D1, D3

18.0

80

 

Công nghệ quản lý môi trường

Sẽ công bố trước ngày 20/8/2009

401

Quản trị kinh doanh

A, D1, D3

18.0

20

402

Quản trị nhân lực

A, D1, D3

13.0

40

403

Marketing

A, D1, D3

14.0

40

404

Kế toán

A, D1, D3

15.0

20

406

Tài chính – Ngân hàng

A, D1, D3

18.0

40

801

Thiết kế thời trang (khối V môn Vẽ nhân hệ số 2, khối H môn Hội họa nhân hệ số 2)

V, H

17.0

80

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm nhận hồ sơ NV2

Chỉ tiêu NV2

Khối A

Khối C

Khối D1

Khối D3

C65

Công nghệ thông tin

10.0

 

10.0

10.0

80

C67

Quản trị kinh doanh

10.0

 

10.0

10.0

80

C68

Quản trị văn phòng

10.0

11.0

10.0

10.0

80

C69

Ngoại thương

10.0

 

10.0

10.0

80

C70

Kế toán

10.0

 

10.0

10.0

80

C71

Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng

10.0

 

10.0

10.0

80

C72

 Anh văn thương mại  (môn Anh văn nhân hệ số 2 -  Điểm chưa nhân hệ số  phải trên điểm sàn cao đẳng)

 

 

16.0

 

80

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt
Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh ĐH năm 2009 (NV1).

Theo đó, trong 36 ngành học của trường thì điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử. Kế tiếp, ngành Sư phạm Ngữ văn 20 điểm; các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học là 16,5 điểm; Luật học và Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Sinh học: 16 điểm; ngành Lịch sử, Ngữ văn: 15 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn bằng với điểm sàn theo khối thi.

Những thí sinh dự thi ngành Ngữ văn và Sư phạm Ngữ văn có điểm từ 14 - 14,5 được tuyển vào ngành Văn hóa học; ngành Luật học có điểm đạt từ 14 - 14,5 được trường tuyển vào ngành Xã hội học, từ 15 - 15,5 điểm được tuyển vào ngành Đông phương học; ngành Lịch sử và Sư phạm Lịch sử có điểm từ 14 - 14,5 được trường tuyển vào ngành Việt Nam học.

Trường ĐH Đà Lạt cũng công bố chỉ tiêu xét tuyển NV2 (hệ chính quy). Ở hệ ĐH: khối A 480 chỉ tiêu, khối B 430 chỉ tiêu, khối C 125 chỉ tiêu và khối D1 90 chỉ tiêu; ở hệ CĐ: khối A 360 chỉ tiêu, khối B 120 chỉ tiêu; hệ Trung học chuyên nghiệp: khối A, C và D1 mỗi khối 120 chỉ tiêu. 

Chi tiết điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 của trường ĐH Đà Lạt.

ĐH Cần Thơ: Xét tuyển hai ngành Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thuỷ sản

Trường ĐH Cần Thơ thông báo xét tuyển vào hai ngành Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến dựa theo chương trình đào tạo của các ĐH ở Hoa Kỳ) mỗi ngành 30 chỉ tiêu. Thí sinh đã trúng tuyển vào ĐH Cần Thơ những ngành thuộc khối A, B có thể nộp đơn xin xét tuyển. Mẫu đơn phát hành tại Phòng Đào tạo của trường. Các ứng viên sẽ phải qua kỳ thi tuyển chọn trình độ Anh văn.

Năm 2009, ĐH Cần Thơ tiếp tục xét tuyển dự bị ĐH. Điểm xét tuyển 29 ngành dự bị dành cho thí sinh nhóm ưu tiên 1, KV3 như sau: Toán ứng dụng (A, 10,5), SP Vật lý - Tin học (A, 11), SP Vật lý - Công nghệ (A, 10,5), Cơ khí chế biến (A, 10,5), Cơ khí giao thông (A, 10,5), Xây dựng công trình thuỷ (A, 10,5), Kỹ thuật môi trường (A, 10,5), Quản lý công nghiệp (A, 10,5), Khoa học môi trường (A, 13,5), Kinh tế học (A, 11,5), Kinh tế nông nghiệp (A, 11), Kinh tế tài nguyên môi trường (A, 10,5), Kinh tế thuỷ sản (A, 10,5), SP. Sinh vật (B, 11,5), Sinh học (B, 11,5), Chăn nuôi (B, 11,5), Bệnh học thuỷ sản (B, 11,5), Sinh học biển (B, 11,5), Nông học (B, 11,5), Hoa viên & Cây cảnh (B, 11,5), Bảo vệ thực vật (B, 13), Khoa học đất (B, 11,5), Lâm sinh đồng bằng (B, 11,5), SP Ngữ văn (C, 14), Ngữ văn (C, 14), SP Lịch sử (C, 15), SP Địa lý (C, 13), SP Giáo dục công dân (C, 13), Du lịch (C, 13,5).

ĐH Tiền Giang: Chỉ tiêu xét NV2 bậc CĐ

Trường ĐH Tiền Giang cũng vừa thông tin chỉ tiêu xét NV2 bậc CĐ. Ngành Sư phạm (SP) Toán (30 chỉ tiêu, khối A, điểm 10), SP Ngữ văn (35, C, 11), SP Tiếng Anh (91, D1, 10), Giáo dục tiểu học (172, A& C, 10& 11), Công nghệ thông tin (53, A, 10), Công nghệ thực phẩm (31, A, 10), Cơ khí động lực (65, A, 10), Kỹ thuật Điện- Điện tử (46, A, 10), Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng (54, A, 10), Công nghệ May (54, A, 10), Kế toán (77, A, 10), Quản trị kinh doanh (46, A, 10), Nuôi trồng thuỷ sản (75, A& B, 10& 11), SP Mầm non (95, M, 10), SP m nhạc (26, N, 14), SP Mỹ thuật (27, H, 14).

Thí sinh có điểm thi không đủ để xét vào CĐ, có thể nộp hồ sơ xin xét tuyển vào hệ TCCN trường ĐH Tiền Giang.

ĐH Mỏ - Địa chất công bố điểm chuẩn

Ông Lê Trọng Thẳng - Trưởng phòng Đào tạo ĐH Mỏ - Địa chất vừa cho biết : điểm chuẩn NV1 của trường và chỉ tiêu (CT) xét tuyển NV2 của ĐH Mỏ  Địa chất năm nay như sau: Dầu khí: 18,5 (không có NV2). Địa chất: 15 (90 CT NV2). Trắc địa: 15 điểm (100 CT  NV2). Mỏ: 15 điểm (110 CT NV2). Công nghệ thông tin: 15 điểm (100 CT NV2). Cơ điện: 15 điểm (90 CT NV2). Kinh tế 16,5 điểm (70 CT NV2). Mỏ Quảng Ninh, Mỏ Vũng Tàu: 15 điểm (không có NV2). Mức điểm nhận hồ sơ NV2 cao hơn điểm chuẩn của NV1 là 1 điểm. 

Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

Điểm chuẩn NV1

Đại học:

NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐTT  (KV3-HSPT)

Điều khiển tàu biển

101

13,0

Khai thác máy tàu thủy

102

13,0

Điện và tự động tàu thủy

103

13,0

Điện tử viễn thông

104

15,5

Tự động hóa công nghiệp

105

13,0

Điện công nghiệp

106

13,0

Thiết kế thân tàu thủy

107

13,0

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

13,0

Xây dựng công trình thủy

109

13,0

Xây dựng cầu đường

111

16,0

Công nghệ thông tin

112

14,0

Cơ khí ô tô

113

13,5

Máy xây dựng

114

13,0

Mạng máy tính

115

13,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

116

17,0

Quy hoạch giao thông

117

13,0

Công nghệ đóng tàu

118

15,0

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

13,0

Xây dựng đường sắt - Metro

120

13,0

Kinh tế vận tải biển

401

15,0

Kinh tế xây dựng

402

15,5

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

403

14,0

Cao đẳng :

NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐTT (KV3-HSPT)

Điều khiển tàu biển

C65

10.0

Khai thác máy tàu thủy

C66

10.0

Công nghệ thông tin

C67

10.0

Cơ khí ô tô

C68

10.0

Kinh tế vận tải biển

C69

10.0

Điểm NV2

Đại học :

NGÀNH

MÃ NGÀNH

Chỉ tiêu tuyển thêm

Khối

Điểm sàn xét tuyển

Điều khiển tàu biển

101

47

A

13,0

Khai thác máy tàu thủy

102

75

A

13,0

Điện và tự động tàu thủy

103

30

A

13,0

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

25

A

13,0

Xây dựng công trình thủy

109

53

A

13,0

Máy xây dựng

114

35

A

13,0

Mạng máy tính

115

30

A

13,0

Quy hoạch giao thông

117

13

A

13,0

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

40

A

13,0

Xây dựng đường sắt - Metro

120

37

A

13,0

Cao đẳng:

NGÀNH MÃ NGÀNH Chỉ tiêu tuyển thêm Khối Điểm sàn xét tuyển
Điều khiển tàu biển  (*) C65  80 A 10,0
Khai thác máy tàu thủy (*) C66 80 A 10,0
Công nghệ thông tin C67 75 A 10,0
Cơ khí động lực C68 65 A 10,0
Kinh tế vận tải biển C69 70 A 10,0

(*) chỉ tuyển nam

ĐH Tài chính - Marketing công bố điểm chuẩn

Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tài chính - Marketing vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ hệ chính quy năm 2009 của trường.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 là: ĐH 15 điểm (khối A, D1); CĐ 10 điểm (khối A, D1). Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông khu vực 3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 là: ĐH 275 chỉ tiêu, CĐ 1.200 chỉ tiêu. Chi tiết điểm xét tuyển NV2 xem tại đây.

Cẩm Thúy - Gia Bình - Vũ Thơ - Quang Minh Nhật

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.