ĐH Luật, ĐH Cần Thơ, KHXH&NV, Nông lâm, Kiến trúc, ĐH Sài Gòn, Tôn Đức Thắng, khoa Kinh tế công bố điểm chuẩn

08/08/2009 13:11 GMT+7

(TNO) Hôm nay (8.8), trường ĐH Cần Thơ, ĐH Luật TP.HCM, ĐH KHXH&NV TP.HCM, ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Sài Gòn, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Kiến trúc TP.HCM và Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Phú Yên đã công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ 2009.

Điểm chuẩn bao gồm: điểm thi 3 môn, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm; giữa các đối tượng ưu tiên là 1 điểm.

Điểm xét tuyển NV1 của ĐH Cần Thơ (bấm vào đây để xem)

Điểm xét tuyển NV2 của ĐH Cần Thơ (bấm vào đây để xem)

Điểm xét tuyển dự bị đại học của ĐH Cần Thơ
(bấm vào đây để xem)

Điểm trúng tuyển NV1 vào ĐH Phú Yên

Khối A: 13 điểm, các ngành: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học, Tin học, Kế toán, Quản trị kinh doanh (liên kết với ĐH Huế).

Khối B: 14 điểm, ngành Sinh học.

Khối C: 14 điểm, ngành Giáo dục Tiểu học.

Khối D1: 13 điểm, ngành Giáo dục Tiểu học, Tiếng Anh, Kế toán, Quản trị kinh doanh (liên kết với ĐH Huế).

Khối M: 13 điểm, ngành Giáo dục Mầm non.

Điểm trúng tuyển các ngành CĐ (NV1) theo khối thi thấp hơn điểm trúng tuyển ĐH là 3 điểm.

Điểm xét tuyển và số lượng TS tuyển NV2 vào ĐH Phú Yên

* Hệ đại học:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Số lượng

cần tuyển

01

Giáo dục Tiểu học

101

A

13.0

10

C

14.0

15

D1

13.0

10

02

Giáo dục Mầm non

102

M

13.0

10

03

Sư phạm Tin học

103

A

13.0

40

04

Tin học

201

A

13.0

50

05

Sinh học

203

B

14.0

50

Tổng cộng

185

* Hệ cao đẳng:

 STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Số lượng

cần tuyển

01

Giáo dục Tiểu học

C65

A

10.0

20

C

11.0

20

D1

10.0

10

02

Sư phạm Tin học

C67

A

10.0

50

03

Giáo dục Mầm non

C68

M

10.0

50

04

Sư phạm tiếng Anh

C69

D1

10.0

100

05

Tin học

C70

A

10.0

50

06

Lâm nghiệp

C71

A

10.0

20

B

11.0

30

07

Chăn nuôi

C72

A

10.0

20

B

11.0

30

08

Kế toán

C73

A

10.0

30

D1

10.0

20

09

Quản trị kinh doanh

C74

A

10.0

30

D1

10.0

20

Tổng cộng

500

* Các ngành đại học liên kết với ĐH Huế (học tại trường ĐH Phú Yên)

STT

Ngành

Mã trường

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển NV2

Số lượng

cần tuyển

01

Tiếng Anh

DHF

711

D1

13.0

50

02

QTKD

DHK

421

A,
D1, 2, 3, 4

13.0

50

03

Kế toán

441

A,
D1, 2, 3, 4

13.0

50

Điểm chuẩn NV1 của trường ĐH Luật TP.HCM dành cho HSPT - KV3

Các ngành: Luật Dân sự (DS), Luật Hình sự (HS), Luật Hành chính (HC), Luật Quốc tế (QT) và Quản trị - Luật (QT-L) dành cho thí sinh (TS) thuộc HSPT - KV3 (không có môn nào bị điểm 0) như sau:

STT

Khối thi

Nguyện vọng 1

Số lượng tuyển

1.

A

17,0

250

2.

C

18,0

592

3.

D1

15,5

360

4.

D3

15,5

23

Ngành Luật Thương mại theo NV1 dành cho HSPT - KV3 (không có môn nào bị điểm 0) như sau:

STT

Khối thi

Nguyện vọng 1

Số lượng tuyển

1.

A

19,0

88

2.

C

21,0

106

3.

D1

18,0

103

4.

D3

17,5

24

Các TS đăng ký NV1 vào ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển chung của trường thì sẽ được xét tuyển vào các ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế. Cụ thể: đối với Khối A: từ 17 - 18,5 điểm; đối với Khối C: từ 18 - 20,5 điểm; đối với Khối D1: từ 15,5 - 17,5 điểm và đối với Khối D3: từ 15,5 - 17 điểm.

Điểm xét tuyển theo NV2 của trường ĐH Luật TP.HCM

- Chỉ xét tuyển NV2 ở khối A, D1 và D3, không xét tuyển NV2 vào ngành Luật Thương mại.

- Chỉ tiêu xét tuyển: các ngành Luật Dân sự, ngành Luật Hình sự, ngành Luật Hành chính và ngành Luật Quốc tế: 200 chỉ tiêu; riêng ngành Quản trị - Luật: 50 chỉ tiêu.

- Điểm xét tuyển: từ 19 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0) đối với Khối A và từ 16,5 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0) đối với Khối D1 và D3. Đây là điểm xét tuyển dành cho TS thuộc HSPT-KV3. Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là một điểm và giữa hai khu vực kế tiếp nhau là nửa điểm.

- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9. Dự kiến trường sẽ công bố kết quả xét tuyển NV2 vào ngày 14.9.

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2009 của ĐH Nông lâm TP.HCM

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn xét tuyển theo khối

A

B

D1

D3

 

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

 

 

1

 Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP

100

13

 

 

 

2

 Cơ khí Nông lâm

101

13

 

 

 

3

 Chế biến Lâm sản

102

13

 

 

 

4

 Công nghệ Giấy-Bột giấy

103

13

 

 

 

5

 Công nghệ Thông tin

104

14

 

 

 

6

 Công nghệ Nhiệt lạnh

105

13

 

 

 

7

 Điều khiển Tự động

106

13

 

 

 

8

 Cơ Điện tử

108

13

 

 

 

9

 Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô

109

13

 

 

 

10

 Công nghệ địa chính

408

14

 

 

 

11

 Công nghệ Hóa học

107

14

19

 

 

12

 Chăn nuôi

300

13

15

 

 

13

 Thú Y

301

13,5

17

 

 

14

 Dược Thú y

302

13,5

17

 

 

15

 Nông học

303

13,5

15

 

 

16

 Bảo vệ thực vật

304

13,5

15

 

 

17

 Lâm nghiệp

305

13

15

 

 

18

 Nông Lâm kết hợp

306

13

15

 

 

19

 Quản lý Tài nguyên rừng

307

13

15

 

 

20

 Nuôi trồng thủy sản

308

13

15

 

 

21

 Ngư y (Bệnh học thủy sản)

309

13

15

 

 

22

 Bảo quản & Chế biến NSTP

310

14

16

 

 

23

 BQCB&NSTP và dinh dưỡng người

311

14

16

 

 

24

 Công nghệ Sinh học

312

16

20

 

 

25

 Kỹ thuật Môi trường

313

14

17,5

 

 

26

 Quản lý môi trường

314

14

17,5

 

 

27

 Chế biến Thủy sản

315

14

15

 

 

28

  Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

13

15

 

 

29

 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

317

13

15

 

 

30

 QCBNS và vi sinh thực phẩm

318

14

16

 

 

31

 Quản lý môi trường và du lịch sinh thái

319

14

17,5

 

 

32

  Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp

320

13

15

 

 

33

 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321

13

15

 

 

34

 Thiết kế cảnh quan

322

13

15

 

 

35

 Kinh tế Nông lâm

400

14

 

14

 

36

 Kinh tế tài nguyên môi trường

401

14

 

14

 

37

 Phát triển Nông thôn & Khuyến nông

402

14

 

14

 

38

 Quản trị Kinh doanh

403

15

 

15

 

39

 Quản tri Kinh doanh thương mại

404

15

 

15

 

40

 Kế toán

405

15

 

15

 

41

 Quản lý Đất đai

406

14

 

14

 

42

 Quản lý Thị trường Bất động sản

407

14

 

14

 

43

 Kinh doanh nông nghiệp

409

14

 

14

 

44

Quản trị tài chính

410

15

 

15

 

45

 Hệ thống thông tin địa lý

110

14

 

14

 

46

 Tiếng Anh

701

 

 

17 (*)

 

47

 Tiếng Pháp-Anh

703

 

 

 

17 (*)

(*) Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2

Điểm xét tuyển NV2 của ĐH Nông lâm TP.HCM

* Hệ đại học:

STT

Tên ngành

 

Mã ngành

 

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển theo khối

A

B

D1

D3

 

Đào tạo trình độ đại học

 

1

 Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP

100

40

14

 

 

 

 

2

 Cơ khí Nông lâm

101

50

14

 

 

 

 

3

 Chế biến Lâm sản

102

20

14

 

 

 

 

4

 Công nghệ Giấy-Bột giấy

103

50

14

 

 

 

5

 Công nghệ Thông tin

104

20

15

 

 

 

 

6

 Công nghệ Nhiệt lạnh

105

50

14

 

 

 

 

7

 Điều khiển Tự động

106

50

14

 

 

 

 

8

 Cơ Điện tử

108

40

14

 

 

 

 

9

 Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô

109

30

14

 

 

 

 

10

 Công nghệ địa chính

408

50

14,5

 

 

 

 

11

 Lâm nghiệp

305

20

13,5

15,5

 

 

 

12

 Nông Lâm kết hợp

306

20

13,5

15,5

 

 

 

13

 Ngư y (Bệnh học thủy sản)

309

50

13,5

15,5

 

 

 

14

  Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

40

13,5

15,5

 

 

 

15

 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

317

20

13,5

15,5

 

 

 

16

  Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp

320

20

13,5

15,5

 

 

 

17

 Kinh tế Nông lâm

400

40

14,5

 

14,5

 

 

18

 Kinh tế tài nguyên môi trường

401

30

14,5

 

14,5

 

 

19

 Phát triển Nông thôn & Khuyến nông

402

50

14,5

 

14,5

 

 

20

 Quản lý Thị trường Bất động sản

407

60

14,5

 

14,5

 

 

21

Hệ thống thông tin địa lý

110

50

14,5

 

14,5

 

 

* Hệ cao đẳng:

Điểm xét tuyển NV1 của ĐH KHXH&NV TP.HCM

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 theo ngành và khối thi - ĐH KHXH&NV TP.HCM

Điểm chuẩn NV1 của khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

STT

NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

KHỐI A

ĐIỂM CHUẨN

 KHỐI D1

1

Kinh tế đối ngoại

21

21

2

Kế toán kiểm toán

20

20

3

Quản trị kinh doanh

19

19

4

Tài chính - Ngân hang

18

18

5

Luật Thương mại quốc tế

17

17

6

Kinh tế học

16

16

7

Kinh tế và quản lý công

16

16

8

Hệ thống thông tin quản lý

16

16

9

Luật Kinh doanh

16

16

10

Luật Dân sự

16

16

11

Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán

16

16

Ngành xét tuyển NV2 của khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

STT

NGÀNH GỌI NV2

ĐIỂM NỘP ĐƠN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

KHỐI TUYỂN

1

Kinh tế và quản lý công

17

26

A, D1

2

Hệ thống thông tin quản lý

17

63

A

3

Luật Dân sự

17

109

A, D1

Thí sinh nộp hồ sơ xin xét tuyển và gửi theo đường bưu điện từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9 (tính theo dấu bưu điện), không nhận nộp trực tiếp. Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh đại học 2009 số 1 (bản chính) ghi rõ ngành xin xét tuyển, bì thư trống dán sẵn tem có ghi địa chỉ người nhận là thí sinh và lệ phí xét tuyển 20.000 đồng. Hồ sơ gửi về: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM. Liên hệ chi tiết: (08) 37243062, 37242749, 37220850.

Điểm chuẩn NV1 của trường ĐH Tôn Đức Thắng

Hệ đại học:

Mã ngành

 

Tên ngành

ĐIỂM CHUẨN

Khối thi

Khối thi

101

Công nghệ thông tin

15 A

15 D1

102

Toán-Tin ứng dụng

15 A

 

103

Điện-Điện tử

15 A

 

104

Bảo hộ lao động

15 A

15 B

105

Xây dựng DD & CN

15 A

 

106

Xây dựng cầu đường

15 A

 

107

Cấp thoát nước-MTN

15 A

15 B

108

Qui hoạch đô thị

15 A

 

201

Công nghệ hóa học

15 A

16 B

300

Khoa học môi trường

15 A

16 B

301

Công nghệ sinh học

 

17 B

401

Tài chính-Tín dụng

16 A

16 D1

402

Kế toán-Kiểm toán

16 A

16 D1

403

Quản trị kinh doanh

16 A

16 D1

404

QTKD quốc tế

16 A

16 D1

405

QTKD nhà hàng-KS

16 A

16 D1

501

Xã hội học

14 C

14 D1

502

Việt Nam học

15 C

15 D1

701

Tiếng Anh

 

14 D1

704

Tiếng Trung Quốc

14 D4

14 D1

707

Trung – Anh

14 D4

14 D1

800

Mỹ thuật công nghiệp

18 H

 

406

Quan hệ lao động

15A

15D1

Hệ cao đẳng:

Mã ngành

Tên ngành

ĐIỂM CHUẨN

Khối thi

Khối thi

C65

Công nghệ thông tin

10 A

10 D1

C66

Điện-Điện tử

10 A

 

C67

Xây dựng DD & CN

10 A

 

C69

Kế toán-Kiểm toán

10 A

10 D1

C70

Quản trị kinh doanh

10 A

10 D1

C71

Tài chính-tín dụng

10 A

10 D1

C72

Tiếng Anh

 

10 D1

Thông tin xét tuyển NV2 của trường ĐH Tôn Đức Thắng:

- Tuyển 790 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành bậc đại học và 664 chỉ tiêu cho 7 ngành bậc cao đẳng.

- Điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên.

- Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển NV2 từ ngày 25.8 - 10.9 theo qui định của Bộ GD-ĐT.

- Hồ sơ xét NV2 gửi về Phòng đào tạo, trường ĐH Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh. Điện thoại: (08) 38405008, 22439776.

Điểm chuẩn NV1 của trường ĐH Kiến trúc

Đối với tất cả các ngành, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là nửa điểm. Tất cả các môn thi lấy hệ số 1. Điểm thi các môn năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên.

Đối với các ngành học tại TP.HCM. Điểm chuẩn đối với học sinh phổ thông - khu vực 3 (HSPT - KV3) và số thí sinh đạt điểm xét tuyển của các khối như sau:

Khoái

Ngaønh

Chæ tieâu

Ñieåm chuaån

Soá TS TT

Ghi chuù

A

 

400

18.00

441

 

 

Ngaønh XDDD&CN (103)

325

19.00

333

 

 

Ngaønh KTHT Ñoâ Thò (104)

75

18.00

21

Ñaêng kyù döï thi 104

86

Chuyeån töø 103 sang 104

H

 

300

21.50

282

 

 

Ngaønh MT Coâng Nghieäp (801 )

150

21.50

159

 

 

Ngaønh TK Noäi–Ngoaïi Thaát (802)

150

21.50

123

 

V

 

300

20.50

302

 

 

Ngaønh KT Coâng Trình (101)

150

22.00

168

 

 

Ngaønh Qui Hoaïch Ñoâ Thò (102)

150

20.50

24

Ñaêng kyù döï thi 102

110

Chuyeån töø 101 sang 102

 
Toång coäng

1000

 

1024

 

Đối với các ngành học tại cơ sở Vĩnh Long, điểm chuẩn đối với HSPT - KV3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển của các khối như sau:

Khoái

Ngaønh

Chæ tieâu

Ñieåm chuaån

Soá TS TT

Ghi chuù

 A

Ngaønh XDDD&CN (103)

75

15.00

29

Coù xeùt tuyeån NV2

V

Ngaønh KT Coâng Trình (101)

75

15.00

39

Coù xeùt tuyeån NV2

 
Toång coäng

150

 

68

 

Xét tuyển NV2 của ĐH Kiến trúc TP.HCM

Trường xét tuyển 2 ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, kiến trúc công trình. Đối với ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (mã ngành 103), tuyển 46 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long cho các thí sinh dự thi khối A, đợt 1 (theo đề chung của Bộ GD-ĐT) có điểm thi từ 16 điểm trở lên (đối với HSPT - KV3) có hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, thành phố (TP) thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) và từ 17 điểm trở lên (đối với HSPT - KV3) những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh thành khác.

Đối với ngành kiến trúc công trình (mã ngành 101), tuyển 36 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long gồm những thí sinh thi khối V của trường ĐH Kiến trúc TP.HCM có điểm thi từ 16 điểm trở lên (đối với HSPT - KV3), có hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, TP thuộc ĐBSCL và từ 17 điểm trở lên (đối với HSPT - KV3) những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh thành khác.

Điểm chuẩn NV1 của trường ĐH Sài Gòn

STT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

101

A

15,5

2

Khoa học môi trường

201

A

14,0

B

17,0

3

Kế toán

401

A

15,5

D1

16,0

4

Quản trị kinh doanh

402

A

15,5

D1

17,0

5

Tài chính - Ngân hàng

403

A

17,0

D1

17,5

6

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

601

C

17,0

D1

14,0

7

Thư viện Thông tin

602

C

15,0

D1

15,0

8

Tiếng Anh (TM-DL)

701

D1

17,0

9

Sư phạm Toán học

111

A

16,0

10

Sư phạm Vật lí

112

A

15,0

11

Sư phạm Hóa học

211

A

16,0

12

Sư phạm Sinh học

311

B

15,5

13

Sư phạm Ngữ văn

611

C

15,0

14

Sư phạm Lịch sử

612

C

14,0

15

Sư phạm Địa lý

613

A

14,0

C

14,0

16

Giáo dục chính trị

614

C

14,0

D1

14,0

17

Sư phạm Tiếng Anh

711

D1

16,5

18

Sư phạm m nhạc

811

N

26,0

19

Sư phạm Mỹ thuật

812

H

21,0

20

Giáo dục Tiểu học

911

A

13,0

D1

13,5

21

Giáo dục Mầm non

912

M

14,5

22

Quản lí Giáo dục

913

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

Trên đây là điểm trúng tuyển NV1 hệ đại học dành cho HSPT - KV3 (các ngành Sư phạm m nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2). Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng sẽ được công bố vào ngày 15.9 tới.

Điều kiện và chỉ tiêu xét tuyển NV2 của trường ĐH Sài Gòn

­­STT

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Hệ đại học (chỉ tiêu: 585)

1

Công nghệ thông tin

101

A

16,0

50

2

Thư viện Thông tin

602

C

15,5

70

D1

15,5

3

Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)

701

D1

17,5

80

4

Sư phạm Vật lí

112

A

15,5

15

5

Sư phạm Sinh học

311

B

16,0

15

6

Sư phạm Ngữ văn

611

C

15,5

30

7

Sư phạm Lịch sử

612

C

14,5

20

8

Sư phạm Địa lý

613

A

14,5

25

C

14,5

9

GD chính trị

614

C

14,5

30

D1

14,5

10

Sư phạm Tiếng Anh

711

D1

17,0

10

11

Quản lí Giáo dục

913

A

13,5

30

C

14,5

D1

13,5

 

Luật học: gồm các chuyên ngành

 

 

12

Luật hành chính

501

A,C,D1

Khối A: 14,0

Khối C: 16,0

Khối D1: 15,0

60

13

Luật thương mại

502

A,C,D1

60

14

Luật kinh doanh

503

A,C,D1

60

 

m nhạc: gồm các chuyên ngành

 

 

15

Thanh nhạc

801

N

Điểm thi môn Văn, TSĐH 2009, từ 04 điểm trở lên. Ngày 15/09/09, nhận phiếu dự thi năng khiếu tại phòng Đào tạo, thi năng khiếu vào ngày 17/09/09.

10

16

Lí luận m nhạc

802

10

17

Chỉ huy hợp xướng

803

10

 

Cộng

 

 

 

585

Hệ cao đẳng (chỉ tiêu: 1940)
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
bằng điểm sàn cao đẳng

1

CĐ Công nghệ thông tin

C65

A

 

100

2

Kế toán

C66

A

 

250

D1

 

3

Quản trị kinh doanh

C67

A

 

150

D1

 

4

Khoa học môi trường

C68

A

 

120

B

 

5

Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

C69

C

 

120

D1

 

6

CĐ Quản trị Văn phòng

C70

C

 

150

D1

 

7

Thư ký Văn phòng

C71

C

 

50

D1

 

8

Tiếng Anh (TM-DL)

C72

D1

 

100

9

Thư viện -Thông tin

C73

C

 

100

D1

 

10

Lưu trữ học

C74

C

 

50

D1

 

11

Sư phạm Toán học

C85

A

 

40

12

Sư phạm Vật lí

C86

A

 

40

13

Sư phạm Hóa học

C87

A

 

40

14

Sư phạm Sinh học

C90

B

 

40

15

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C91

B

 

30

16

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C92

B

 

30

17

Sư phạm Ngữ văn

C93

C

 

40

18

CĐ Sư phạm Lịch sử

C94

C

 

40

19

Sư phạm Địa lý

C95

A

 

40

C

 

20

CĐ Sư phạm Tiếng Anh

C97

D1

 

70

21

GD Tiểu học

C98

A

 

170

D1

 

22

GD Mầm non

C99

M

 

170

 

Cộng

 

 

 

1940

NV2 chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học. Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ đại học được đăng ký thêm một nguyện vọng vào hệ cao đẳng.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo trường ĐH Sài Gòn (273 An Dương Vương, phường 3, quận 5, TP.HCM), từ 25.8 - 10.9 (tính theo dấu bưu điện). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển (15.000 đồng), một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Ngày 15.9, trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Trường sẽ tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ ngày 22.9.

Cẩm Thúy - Nhựt Quang - Đình Phú - Quang Minh Nhật

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.