Tiếp tục xét tuyển gần 2.000 chỉ tiêu bậc cao đẳng

24/09/2015 17:09 GMT+7

(TNO) Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.CM và CĐ Kinh tế Công nghệ tiếp tục thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung với hàng ngàn chỉ tiêu.

(TNO) Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.CM và CĐ Kinh tế Công nghệ tiếp tục thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung với hàng ngàn chỉ tiêu.

Theo đó, Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.HCM xét 900 chỉ tiêu theo 2 phương thức: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (12 điểm trở lên) và sử dụng kết quả học bạ (tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 5 học kỳ THPT hoặc tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12) với số điểm 16,5 trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25.9 đến 15.10.
Cụ thể như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

NVBS

Công nghệ may

 

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

80

Thiết kế thời trang

50

Công nghệ sợi, dệt

90

Quản trị kinh doanh

100

Kế toán

100

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

Công nghệ thông tin

100

Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100

* Trường CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM xét 1.000 chỉ tiêu, cũng theo 2 phương thức: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (12 điểm trở lên) và sử dụng kết quả học bạ (tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 5 học kỳ THPT hoặc tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12) với số điểm 16,5 trở lên.
Cụ thể như sau:

Ngành học và chuyên ngành

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 3 theo phương thức điểm thi THPT quốc gia (khu vực 3)

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ THPT

Chỉ tiêu NVBS

Tổ hợp môn xét tuyển

· KẾ TOÁN

(Kế toán - Kiểm toán; Kế toán - Tài chính)

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

(Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Ngân hàng)

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· QUẢN TRỊ KINH DOANH

(Quản trị nhân lực; QTKD Quốc tế; Quản trị thương mại; Quản trị Marketing)

12 điểm

16.5 điểm

70

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

12 điểm

16.5 điểm

50

+ Văn, Sử, Địa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(Tin học quản lý; Tin học viễn thông; Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng)

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

(Điện công nghiệp & dân dụng; Điện tử - Viễn thông; Điện tử - Tự động hóa; Điện tử Y sinh)

12 điểm

16.5 điểm

60

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (Cơ điện tử)

12 điểm

16.5 điểm

40

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

(Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu và đường)

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· QUẢN LÝ XÂY DỰNG (Kinh tế xây dựng)

12 điểm

16.5 điểm

60

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

· CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(Công nghệ thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Công nghệ sinh học ứng dụng, Công nghệ sinh học môi trường)

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

+ Toán, Hóa, Sinh

· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

(Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường và An toàn sức khỏe)

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

+ Toán, Hóa, Sinh

· QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

+ Văn, Sử, Địa

· DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

+ Văn, Sử, Địa

· QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

12 điểm

16.5 điểm

80

+ Toán, Lý, Hóa

+ Toán, Lý, Anh

+ Toán, Văn, Anh

+ Văn, Sử, Địa

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.