ĐH Tiền Giang
Chiều 15.9, trường ĐH Tiền Giang đã thông báo xét tuyển NV3 dành cho HSPT - KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 1 điểm.
Trường cao đẳng nghề Sài Gòn xét tuyển 200 chỉ tiêu hệ cao đẳng chính quy vào các ngành Lập trình máy tính, Quản trị mạng và Kế toán doanh nghiệp. Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp Tú tài hoặc tương đương trở lên. Ưu tiên cho những trường hợp có thi đại học vào các ngành tương đương. (Anh Nghĩa)
NV3 các ngành bậc ĐH có chỉ tiêu như sau: Giáo dục tiểu học (chỉ tiêu 29, khối A và C, điểm 13 và 14); Quản trị kinh doanh (12, A, 13); Tin học (65, A, 13).
Bậc CĐ: Cơ khí động lực (41, A, 10); Công nghệ may (38, A, 10); Nuôi trồng thủy sản (21, A và B, 10 và 11), SP Mầm non (27, M, 10), SP m nhạc (22, N, 14), SP. Mỹ thuật (16, H, 14).
CĐ Công nghiệp Tuy Hòa (Phú Yên)
Trường công bố điểm xét tuyển NV2, chỉ tiêu xét tuyển NV3 năm 2009:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Số lượng thí sinh trung tuyển |
|
Trình độ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 |
Tin học ứng dụng |
01 |
A |
100 |
10 |
46 |
|
Tin học ứng dụng |
01 |
D1 |
10 |
1 |
|
2 |
Công nghệ Hoá học |
03 |
A |
52 |
10 |
63 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
04 |
A |
50 |
10 |
32 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
05 |
A |
60 |
10 |
23 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
06 |
A |
20 |
10 |
11 |
6 |
Kỹ thuật Trắc địa |
07 |
A |
50 |
10 |
35 |
7 |
Công nghệ tự động |
10 |
A |
50 |
10 |
8 |
8 |
Kỹ thuật địa chất |
11 |
A |
50 |
10 |
10 |
9 |
Mạng máy tính và truyền thông |
12 |
A |
40 |
10 |
11 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
A |
60 |
10 |
123 |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
D1 |
10 |
6 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
A |
20 |
10 |
19 |
Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV3:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu cần tuyển NV2 |
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV3 |
Nguồn tuyển |
Ghi chú |
|
Trình độ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tin học ứng dụng |
01 |
A, D1 |
60 |
10 |
Điểm thi tuyển sinh Đại học, Cao Đẳng năm 2009 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
04 |
A |
50 |
10 |
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
05 |
A |
50 |
10 |
|
|
4 |
Công nghệ tự động |
10 |
A |
40 |
10 |
|
|
5 |
Kỹ thuật địa chất |
11 |
A |
30 |
10 |
|
|
6 |
Mạng máy tính và truyền thông |
12 |
A |
30 |
10 |
|
ĐH Huế:
> Điểm xét tuyển NV2
> Điểm xét tuyển NV3
ĐH Y Dược Cần Thơ
Tiến sĩ Phạm Hùng Lực, Phó hiệu trưởng trường ĐH Y Dược Cần Thơ vừa cho biết Phòng đào tạo của trường (Khu II - ĐH Cần Thơ, đường 3/2, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ) nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ ngày 15 - 30.9.
NV3 này dành cho thí sinh dự thi khối B bậc ĐH chính quy năm 2009 có hộ khẩu các tỉnh ĐBSCL, miền Đông Nam Bộ, Nam Trung Bộ.
Trường quy định tổng điểm 3 môn thi (không nhân hệ số, không bị điểm 0) của từng ngành như sau: Kỹ thuật y học chuyên ngành Xét nghiệm 20,5 điểm (45 chỉ tiêu), Y học dự phòng 20 điểm (30), Y tế công cộng 15,5 điểm (25).
Trường xét tuyển theo điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu, có ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ GD-ĐT.
ĐH Tây Đô
Tiến sĩ Nguyễn Văn Quang, Phó hiệu trưởng trường ĐH Tây Đô (Cần Thơ) thông báo điểm tuyển NV3 dành cho HSPT - KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 1 điểm.
Các ngành bậc ĐH của ĐH Tây Đô có điểm như sau: Nuôi trồng thủy sản (B), Văn học (C), Việt Nam học (C) 14 điểm; Kế toán (A, D1), Tài chính ngân hàng (A, D1), Quản trị - Marketing (A, D1), Quản trị du lịch (A, D1), Quản trị kinh doanh quốc tế (A, D1), Tin học (A, D1), Kỹ thuật điện - điện tử (A), Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (A), Nuôi trồng thủy sản (A), Việt Nam học (D1), Tiếng Anh (D1) 13 điểm.
Các ngành bậc cao đẳng (CĐ): Tin học ứng dụng (A, D1), Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình (A), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1) 10 điểm.
ĐH Cửu Long
Tiến sĩ Lê Thiện Thành, Trưởng phòng đào tạo trường ĐH Cửu Long (Vĩnh Long) thông báo xét tuyển NV3 dành cho HSPT - KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 1 điểm.
Các ngành bậc ĐH có điểm như sau: Công nghệ thực phẩm (B), Công nghệ sinh học (B), Nông học (B), Đông phương học (C), Ngữ văn (C), Tiếng Trung (C) 14 điểm; Công nghệ thông tin (A, D1), Kỹ thuật điện - điện tử (A), Cơ khí (A), Xây dựng dân dụng và công nghiệp (A, V), Công nghệ thực phẩm (A), Công nghệ sinh học (A), Nông học (A), Kinh doanh thương mại dịch vụ (A, D1), Kinh doanh du lịch (A, D1), Tài chính tín dụng (A, D1), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1), Đông phương học (D1), Ngữ văn (D1), Tiếng Anh (D1), Tiếng Trung (D1) 13 điểm.
Các ngành bậc CĐ của ĐH Cửu Long: Công nghệ thông tin (A, D1), Tài chính - Ngân hàng (A, D1), Kế toán (A, D1), Quản trị kinh doanh (A, D1) 10 điểm.
Do điểm xét tuyển được chuyển tải bằng định dạng PDF vì vậy để xem được các file này máy tính của bạn đọc cần phải cài đặt phần mềm Adobe Acrobat Reader. Nếu chưa có phần mềm này, bạn có thể bấm vào đây để tải về cài đặt. |
Tây Nguyên - Đức Huy - Quang Minh Nhật
Bình luận (0)