Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 không chuyên

26/06/2015 20:27 GMT+7

(TNO) Tối 26.6, Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT không chuyên trên địa bàn thành phố.

(TNO) Tối 26.6, Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT không chuyên trên địa bàn thành phố.

Theo đó, mức điểm chuẩn vào hầu hết các trường năm nay đều tăng nhẹ so với năm trước từ 0,5 đến 1,5 điểm.
Sở GD-ĐT Hà Nội cũng đưa ra một số lưu ý về công tác thu nộp hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015-2016. Theo đó, học sinh trúng tuyển phải nộp bản chính phiếu kết quả tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2015-2016; bản khai hợp lệ giấy khai sinh; bằng tốt nghiệp THCS hoặc bổ túc THCS, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; bản chính học bạ THCS; bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú; bản sao hợp lệ giấy xác nhận chế độ ưu tiên, khuyến khích do cơ quan có thẩm quyền cấp; giấy cho phép được học vượt lớp, vào học sớm hoặc muộn so với quy định chung ở cấp học dưới.
Thời gian tuyển sinh được quy định cụ thể như sau: từ 27-29.6 nhận hồ sơ của học sinh trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập; từ ngày 29-30.6, nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 THPT chuyên (nếu thiếu chỉ tiêu); từ ngày 5-6.7 nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 THPT không chuyên (nếu thiếu chỉ tiêu).

Điểm chuẩn cụ thể của từng trường như sau:

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.

ChuVăn An

55,0

Tiếng Nhật: 52,0

2.

Phan Đình Phùng

52,0

 

3.

Phạm Hồng Thái

51,0

 

4.

Nguyễn Trãi- Ba Đình

49,0

 

5.

Tây Hồ

47,0

 

6.

Thăng Long

53,5

 

7.

Việt Đức

52,5

Tiếng Nhật: 48,5

8.

Trần Phú-Hoàn Kiếm

51,5

 

9.

Trần Nhân Tông

49,5

Tiếng Pháp: 46,0

10.

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

50,0

 

11.

Kim Liên

53,5

Tiếng Nhật: 45,5

12.

Yên Hoà

53,0

 

13.

Lê Quý Đôn- Đống Đa

52,0

 

14.

Nhân Chính

52,5

 

15.

Cầu Giấy

50,5

 

16.

Quang Trung-Đống Đa

49,5

 

17.

Đống Đa

49,0

 

18.

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

47,0

 

19.

Ngọc Hồi

48,0

 

20.

Hoàng Văn Thụ

46,5

 

21.

ViệtNam–Ba Lan

45,0

 

22.

Trương Định

43,0

 

23.

Ngô Thì Nhậm

43,5

 

24.

Nguyễn Gia Thiều

51,5

 

25.

Cao Bá Quát- Gia Lâm

49,0

 

26.

Lý Thường Kiệt

49,0

 

27.

Yên Viên

47,0

 

28.

Dương Xá

45,5

 

29.

Nguyễn Văn Cừ

43,5

 

30.

Thạch Bàn

43,0

 

31.

Phúc Lợi

45,0

 

32.

Liên Hà

49,5

 

33.

Vân Nội

44,0

 

34.

Mê Linh

46,5

 

35.

Đông Anh

45,0

 

36.

Cổ Loa

47,0

 

37.

Sóc Sơn

46,5

 

38.

Yên Lãng

43,5

 

39.

Bắc Thăng Long

42,0

 

40.

Đa Phúc

42,5

 

41.

Trung Giã

42,5

 

42.

Kim Anh

40,0

 

43.

Xuân Giang

40,0

 

44.

Tiền Phong

39,0

 

45.

Minh Phú

35,5

 

46.

Quang Minh

35,5

 

47.

Tiến Thịnh

32,5

 

48.

Tự Lập

26,5

 

49.

Nguyễn Thị Minh Khai

52,0

 

50.

Xuân Đỉnh

49,0

 

51.

Hoài Đức A

47,0

 

52.

Đan Phượng

48,5

 

53.

Thượng Cát

42,5

 

54.

Trung Văn

42,0

 

55.

Hoài Đức B

41,0

 

56.

Tân Lập

39,5

 

57.

Vạn Xuân – Hoài Đức

41,0

 

58.

Đại Mỗ

38,5

 

59.

Hồng Thái

39,0

 

60.

Sơn Tây

47,5

Tiếng Pháp: 37,0

61.

Tùng Thiện

43,5

 

62.

Quảng Oai

37,0

 

63.

Ngô Quyền-Ba Vì

34,5

 

64.

Ngọc Tảo

40,5

 

65.

Phúc Thọ

39,0

 

66.

Ba Vì

30,5

 

67.

Vân Cốc

35,5

 

68.

Bất Bạt

24,5

 

69.

Xuân Khanh

25,0

 

70.

Minh Quang

23,0

 

71.

Quốc Oai

47,0

 

72.

Thạch Thất

44,0

 

73.

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

43,5

 

74.

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

39,0

 

75.

Minh Khai

37,0

 

76.

Cao Bá Quát- Quốc Oai

38,0

 

77.

Bắc Lương Sơn

34,0

 

78.

Lê Quý Đôn – Hà Đông

51,5

 

79.

Quang Trung- Hà Đông

47,5

 

80.

Thanh Oai B

44,0

 

81.

Chương Mỹ A

45,0

 

82.

Xuân Mai

40,0

 

83.

Nguyễn Du – Thanh Oai

41,5

 

84.

Trần Hưng Đạo- Hà Đông

39,0

 

85.

Chúc Động

34,5

 

86.

Thanh Oai A

39,0

 

87.

Chương Mỹ B

29,0

 

88.

Lê Lợi – Hà Đông

43,5

 

89.

Thường Tín

44,5

 

90.

Phú Xuyên A

38,5

 

91.

Đồng Quan

40,5

 

92.

Phú Xuyên B

33,0

 

93.

Tô Hiệu -Thường Tín

34,0

 

94.

Tân Dân

30,5

 

95.

Nguyễn Trãi – Thường Tín

36,0

 

96.

Vân Tảo

31,5

 

97.

Lý Tử Tấn

29,5

 

98.

Mỹ Đức A

44,5

 

99.

Ứng Hoà A

38,0

 

100.

Mỹ Đức B

30,5

 

101.

Trần Đăng Ninh

30,0

 

102.

Ứng Hoà B

27,5

 

103.

Hợp Thanh

27,0

 

104.

Mỹ Đức C

24,0

 

105.

Lưu Hoàng

22,0

 

106.

Đại Cường

22,0

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.