>> Cơ hội xét tuyển nguyện vọng 2 >> Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của các trường >> Công bố điểm sàn ĐH, CĐ 2009: Gần 200 ngàn thí sinh có cơ hội trúng tuyển >> Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 chính thức của các trường:
Đó là: ĐH Ngoại thương (cơ sở 2, TP.HCM), CĐ Kỹ thuật Cao Thắng, CĐ Sư phạm T.Ư - TP.HCM, CĐ Công nghệ Thủ Đức, ĐH Đồng Tháp, ĐH Y Dược Cần Thơ, CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP.HCM, CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM...
Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương (cơ sở 2 tại TP.HCM)
Điểm trúng tuyển theo khối
KHỐI A
Đối tượng |
Khu vực
|
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
HSPT |
24,0 |
23,5 |
23,0 |
22,5 |
Ưu Tiên 1 |
23,0 |
22,5 |
22,0 |
21,5 |
Ưu Tiên 2 |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
KHỐI D1
Đối tượng |
Khu vực
|
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
HSPT |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
Ưu Tiên 1 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
Ưu Tiên 2 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
17,5 |
KHỐI D6
Đối tượng |
Khu vực
|
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
HSPT |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
Ưu Tiên 1 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
Ưu Tiên 2 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
17,5 |
Điểm trúng tuyển theo ngành
- Khối A
Ngành kinh tế đối ngoại (mã số 401)
Đối tượng |
Khu vực
|
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
HSPT |
25.5 |
25,0 |
24.5 |
24,0 |
Ưu Tiên 1 |
24.5 |
24,0 |
23,5 |
23,0 |
Ưu Tiên 2 |
23.5 |
23,0 |
22.5 |
22,0 |
Ngành 402 + 403 + 404 + 410:
Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402)
Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403)
Kế toán (mã số 404)
Tài chính quốc tế (mã số 410)
Đối tượng |
Khu vực
|
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
HSPT |
24,0 |
23,5 |
23,0 |
22,5 |
Ưu Tiên 1 |
23,0 |
22,5 |
22,0 |
21,5 |
Ưu Tiên 2 |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
- Khối D1, D6:
Ngành 402 + 403 + 404 + 455 + 410
Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402) - khối D1
Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403) - khối D1
Kế toán (mã số 404) - khối D1
Kinh tế đối ngoại (mã số 455) – khối D1, D6
Tài chính quốc tế (mã 410) - khối D1, D6
Đối tượng |
Khu vực
|
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
HSPT |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
Ưu Tiên 1 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
Ưu Tiên 2 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
17,5 |
Ngành kinh tế đối ngoại – khối D1 (mã số 451)
Đối tượng |
Khu vực
|
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
HSPT |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
Ưu Tiên 1 |
21.0 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
Ưu Tiên 2 |
20,0 |
19,5 |
19.0 |
18,5 |
Điểm chuẩn Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử, Công nghệ tự động: 14,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông: 15 điểm; Công nghệ kỹ thuật điện tử, Tin học, Nhiệt lạnh, Kinh tế (ngành Kế toán): 14 điểm.
Điểm chuẩn Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP.HCM (CĐ Công nghiệp dệt may thời trang TP.HCM cũ):
Các ngành Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ cơ – điện tử, Tiếng Anh có điểm chuẩn là 10 điểm (cả khối A và D).
Trường xét tuyển NV2 khối A với 10 điểm cho các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (100 chỉ tiêu - CT), Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (100 CT), Công nghệ thông tin (50 CT), Công nghệ cơ – điện tử (100 CT).
Trường CĐ Tài nguyên và môi trường TP.HCM xét NV2
Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM xét 1.400 chỉ tiêu NV2 với số điểm bằng điểm sàn CĐ các khối A, B, D1 (A: 10 điểm, B: 11, D1: 10), cho các ngành: Khí tượng học (khối A, B, D1), Công nghệ kỹ thuật môi trường (A, B), Kỹ thuật trắc địa (A, B), Quản lý đất đai (A, B, D1), Thủy văn (A), Cấp thoát nước (A), Hệ thống thông tin (A, D1), Tin học ứng dụng (A, D1).
|
Điểm chuẩn ĐH Đồng Tháp
ĐH Đồng Tháp thông báo điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy 2009 như sau:
Điểm chuẩn NV1:
- Bậc ĐH: Sư phạm (SP) m nhạc (N) 22đ; SP Mỹ thuật (H), Giáo dục thể chất (T) 19đ; SP Ngữ văn (C) 18,5đ; SP Lịch sử (C)18đ; SP Địa lý (C), SP Tiếng Anh (D1) 17,5đ; Giáo dục mầm non (M), Việt Nam học (C) 16đ; Tiếng Anh (D1), Thiết kế đồ họa (H) 15đ; SP Toán học (A) 14,5đ; SP Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nhiệp (B), Khoa học môi trường (B), Nuôi trồng thủy sản (B), Tài chính- Ngân hàng (A), Quản lý văn hóa (C), Công tác xã hội (C), Giáo dục chính trị (C), Thư viện - Thông tin (C), Tiếng Trung Quốc (C) 14đ; SP Hóa học (A) 13,5đ; SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Kỹ thuật công nghiệp (A), Khoa học máy tính (A), Nuôi trồng thuỷ sản (A), Quản trị kinh doanh (A, D1), Kế toán (A), Quản lý đất đai (A), Quản lý văn hoá (D1), Công tác xã hội (D1), Việt Nam học (D1), Thư viện- Thông tin (D1), Tiếng Trung Quốc (D1), Giáo dục tiểu học (D1) 13đ.
- Bậc CĐ: SP m nhạc (N) 20đ; Giáo dục thể chất (T) 18đ; SP Mỹ thuật (H) 17đ; Giáo dục mầm non (M) 15đ; SP Ngữ văn (C), SP Lịch sử (C) 14đ; SP Địa lý (C) 13đ; Thiết kế đồ hoạ (H), Tiếng Anh (D1) 12đ; SP Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nghiệp (B), Thư viện - Thông tin (C), Công nghệ thiết bị trường học (B), Địa lý (C) 11đ; SP Toán học (A) 10,5đ; SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Hoá học (A), Tin học ứng dụng (A), Thư viện - Thông tin (D1), Địa lý (D1) 10đ.
Chỉ tiêu xét tuyển NV2:
- Bậc ĐH: SP Toán học (chỉ tiêu: 2, khối: A, điểm: 14,5); SP Tin học (57, A, 13), SP Vật lý (19, A, 13); SP Kỹ thuật công nghiệp (36, A, 13), Khoa học máy tính (96, A, 13), SP Hoá học (9, A, 13,5), SP Sinh học (14, B, 14), SP Kỹ thuật nông nghiệp (33, B, 14), Nuôi trồng thuỷ sản (46, A& B, 13 & 14), Quản trị kinh doanh (44, A& D1, 13), Kế toán (32, A, 13), Quản lý đất đai (66, A, 13), Quản lý văn hoá (91, C& D1, 14& 13), Công tác xã hội (67, C& D1, 14& 13), Giáo dục chính trị (2, C, 14), Thư viện- Thông tin (86, C& D1, 14& 13), SP Tiếng Anh (14, D1, 17,5), Tiếng Anh (72, D1, 15), Tiếng Trung Quốc (37, C& D1, 14& 13), Thiết kế đồ hoạ (12, H, 15), Giáo dục tiểu học (100, D1, 13).
- Bậc CĐ: SP Tin học (30, A, 10), SP. Vật lý (29, A, 10), SP Hoá học (18, A, 10), SP Sinh học (10, B, 11), SP Kỹ thuật nông nghiệp (35, B, 11), SP Địa lý (14, C, 13), Tin học ứng dụng (86, A, 10), Thư viện - Thông tin (41, C& D1, 11& 10), Thiết kế đồ hoạ (30, H, 12), Công nghệ thiết bị trường học (40, A& B, 10& 11), Địa lý (27, C& D1, 11& 10), Tiếng Anh (37, D1, 12).
- Bậc TCCN: Giáo dục mầm non (100, M, 12), Tin học ứng dụng (100, A, B, C, D, 7), Nghiệp vụ lễ tân khách sạn (50, A, B, C, D, 7), Quản trị nhà hàng (50, A, B, C, D, 7), Kỹ thuật chế biến món ăn (50, A, B, C, D, 7).
Điểm chuẩn trên quy định đối với thí sinh KV3- HSPT, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1điểm, hai khu vực chênh lệch 0,5đ.
Điểm chuẩn ĐH Y Dược Cần Thơ
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển NV1 dành cho HSPT- KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1đ, khu vực liền kề chênh lệch 0,5đ. Điểm các ngành như sau: Dược 23,5đ; Bác sĩ đa khoa, Nha khoa 22,5đ; Điều dưỡng 16đ.
Trường nhận đơn xin chấm phúc khảo đến hết ngày 15.8. Từ ngày 31.8- 1.9, trường nhận hồ sơ nhập học. Sau ngày 15.9, thí sinh không nộp hồ sơ coi như tự ý bỏ học.
Ngành Sư phạm mầm non: Các môn thi Văn, Toán, Năng Khiếu đều hệ số 1; điều kiện trúng tuyển: điểm môn năng khiếu > 4,50
|
|
|
Ngành Sư phạm âm nhạc: Các môn thi: Văn (Hệ số 1), Năng khiếu (Hệ số 2); điều kiện trúng tuyển: điểm môn Năng khiếu > 9,0 (đã nhân hệ số)
|
Ngành Sư phạm mỹ thuật: Các môn thi: Văn, Hình Họa, Bố cục đều hệ số 1; điều kiện trúng tuyển: điểm hình họa >= 5,0, điểm bố cục >= 5,0
|
Ngành Giáo dục đặc biệt: Các môn thi Văn, Toán, Năng Khiếu đều hệ số 1.
|
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Cộng |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
|
Số người đạt ĐTT |
3 |
6 |
17 |
36 |
62 |
|
UT2 |
Điểm trúng tuyển |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
|
Số người đạt ĐTT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
UT1 |
Điểm trúng tuyển |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
|
Số người đạt ĐTT |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
Tổng số người đạt ĐTT |
|
3 |
6 |
17 |
37 |
63 |
Ngành Quản lý văn hóa (Ngoài sư phạm): Các môn thi Văn, Sử, Năng khiếu đều hệ số 1
KV3 KV2 CỘNG Điểm trúng tuyển 12.0 11.5 11.0 10.5 Số người đạt ĐTT 0 2 9 13 24 UT2 Điểm trúng tuyển 11.0 10.5 10.0 9.5 Số người đạt ĐTT 0 0 0 0 0 UT1 Điểm trúng tuyển 10.0 9.5 9.0 8.5 Số người đạt ĐTT 0 0 0 1 1 Tổng số người đạt ĐTT 0 2 9 14 25
KV2-NT
KV1
HSPT
Ngành Kinh tế gia đình (Ngoài sư phạm): Các môn thi Sinh, Toán, Hóa đều hệ số 1
|
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
CỘNG |
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
|
Số người đạt ĐTT |
2 |
5 |
10 |
19 |
36 |
|
UT2 |
Điểm trúng tuyển |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
|
Số người đạt ĐTT |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
|
UT1 |
Điểm trúng tuyển |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
|
Số người đạt ĐTT |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
|
Tổng số người đạt ĐTT |
|
2 |
5 |
11 |
22 |
40 |
Cẩm Thúy - Quang Minh Nhật
>> tiếp tục cập nhật
Bình luận (0)