ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2

09/08/2010 15:51 GMT+7

(TNO) Chiều 9.8, ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển, chỉ tiêu NV2 kỳ tuyển sinh năm 2010. Cụ thể:

1/ Điểm trúng tuyển NV1:

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối

Điểm trúng tuyển

Các ngành Sư­ phạm

 

1

101

SP Toán học

A

17.0

2

102

SP Vật lí

A

15.0

3

103

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

13.0

4

201

SP Hóa học

A

16.5

5

301

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

B

15.0

6

601

SP Ngữ văn

C

16.5

7

602

SP Lịch sử

C

16.0

8

603

SP Địa lí

A

13.0

603

C

17.0

9

604

Giáo dục chính trị

C

14.0

10

605

SP Tâm lí giáo dục

B

14.0

605

C

14.0

11

701

SP Tiếng Anh

D1

15.0

12

901

Giáo dục tiểu học

A

16.0

901

C

16.5

13

902

SP Thể dục thể thao

T

19.0

14

903

Giáo dục mầm non

M

14.0

15

904

Giáo dục đặc biệt

B

14.0

904

D1

13.0

16

905

Giáo dục thể chất (ghép GDQP)

T

18.0

17

113

Sư­ phạm Tin học

A

13.0

Các ngành cử nhân khoa học

 

18

104

Toán học

A

13.0

19

105

Khoa học máy tính

A

13.0

20

106

Vật lí

A

13.0

21

202

Hóa học

A

13.0

22

302

Sinh học

B

14.0

23

203

Địa chính

A

13.0

203

B

14.0

24

204

Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi tr­ờng, Địa lí du lịch)

A

13.0

204

B

14.0

25

606

Ngữ văn

C

14.0

26

607

Lịch sử

C

14.0

27

608

Công tác xã hội

C

14.0

28

609

Việt Nam học

C

14.0

609

D1

13.0

29

610

Hành chính học

A

13.0

610

C

14.0

30

751

Tiếng  Anh

D1

13.0

Các ngành cử nhân kinh tế

 

31

401

Quản trị kinh doanh

A

13.0

401

D1

13.0

32

403

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu t­ư)

A

13.0

403

D1

13.0

33

404

Kế toán

A

13.0

404

D1

13.0

34

405

Tài chính - Ngân hàng

A

13.0

405

D1

13.0

Các ngành kỹ s­ư

 

35

107

Kỹ thuật Điện

A

13.0

36

108

Điện tử - Viễn thông

A

13.0

37

112

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

A

13.0

38

303

Nông học

B

14.0

39

205

Công nghệ Hóa học

A

13.0

2/ Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Các ngành Sư­ phạm

206

 

1

103

Sư­ phạm Kỹ thuật công nghiệp

A

37

13.0

2

604

Giáo dục chính trị

C

34

14.0

3

605

S­ phạm Tâm lí giáo dục

B

18

14.0

C

20

14.0

4

904

Giáo dục đặc biệt

B

17

14.0

D1

20

13.0

5

113

ư phạm Tin học

A

60

13.0

Các ngành cử nhân khoa học

565

 

6

104

Toán học

A

50

13.0

7

105

Khoa học máy tính

A

46

13.0

8

106

Vật lí

A

60

13.0

9

202

Hóa học

A

45

13.0

10

302

Sinh học

B

35

14.0

11

203

Địa chính

A

10

13.0

B

10

14.0

12

204

Địa lí (chuyên ngành Địa lí tài nguyên môi tr­ờng, Địa lí du lịch)

A

20

13.0

B

18

14.0

13

606

Ngữ văn

C

84

14.0

14

607

Lịch sử

C

108

14.0

15

608

Công tác xã hội

C

32

14.0

16

609

Việt Nam học

C

14

14.0

D1

14

13.0

17

610

Hành chính học

A

3

13.0

C

3

14.0

18

751

Tiếng  Anh

D1

13

13.0

Các ngành cử nhân kinh tế

397

 

19

401

Quản trị kinh doanh

A

100

13.0

D1

44

13.0

20

403

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế
 đầu t­
ư)

A

100

13.0

D1

71

13.0

21

404

Kế toán

A

50

13.0

D1

32

13.0

Các ngành kỹ s­ư

307

 

22

107

Kỹ thuật Điện

A

113

13.0

23

108

Điện tử - Viễn thông

A

84

13.0

24

303

Nông học

B

60

14.0

25

205

Công nghệ Hóa học

A

50

13.0

Tổng cộng

1.475

 

 Đình Phú

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.