Các trường ĐH ở Hải Phòng, Quảng Nam công bố điểm chuẩn

09/08/2013 10:49 GMT+7

(TNO) Trưa nay 9.8, các trường ĐH tại TP.Hải Phòng như: ĐH Y Hải Phòng, ĐH Hàng hải, ĐH Hải Phòng; ĐH Quảng Nam đã đồng loạt công bố điểm chuẩn.

>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
>> Điểm chuẩn các ĐH: Bách khoa HN, Xây dựng, Kinh tế quốc dân...
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn

* Trường ĐH Y Hải Phòng

Mã ngành đào tạo

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

D720101

Bác sĩ đa khoa

25,5

D720601

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

22

D720302

Bác sĩ Y học dự phòng

21,5

D720501

Cử nhân Điều dưỡng

22,5

D720303

Cử nhân Kỹ thuật y học

22,5

D720401

Dược sĩ Đại học

24,5

* Trường ĐH Hàng hải

Hệ ĐH: 

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo từng khối thi

Ghi chú

 

Nhóm 1

1

Hệ ĐH chính quy

A

A1

D1

Ngành Khoa học Hàng hải

D840106

Điểm sàn (A, A1)

Nhóm 113

Điều khiển tàu biển

D101

13

13

-

Khai thác Máy tàu biển

D102

Nhóm 2

2

Kỹ thuật điện tử - truyền thông

D520207

Điểm sàn

Nhóm 2:

- Khối A: 13,5

- Khối A1: 13,5

Điện tử viễn thông

D104

13,5

13,5

-

3

Kỹ thuật điều khiển và TĐH

D520216

- Điện tự động tàu thủy

D103

13,5

13,5

-

Điện tử động công nghiệp

D105

13,5

13,5

-

4

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

- Máy tàu thủy

D106

13,5

13,5

-

Thiết kế tàu thủy

D107

13,5

13,5

-

Đóng tàu

D108

13,5

13,5

-

5

Kỹ thuật cơ khí

D520103

Máy nâng chuyển

D109

13,5

13,5

-

Kỹ thuật cơ khí

D116

13,5

13,5

-

Cơ điện tử

D117

13,5

13,5

-

6

Kỹ thuật công trình biển

D580203

Xây dựng công trình thủy

D110

13.5

13.5

-

Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

13.5

13.5

-

7

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

X.dựng dân dụng &công nghiệp

D112

14.5

14.5

-

8

KTxây dựng công trình g.thông

D580205

Kỹ thuật cầu đường

D113

13,5

13,5

-

9

Công nghệ thông tin

D480201

Công nghệ thông tin

D114

16

16

-

Kỹ thuật phần mềm

D118

13,5

13,5

-

Truyền thông và Mạng máy tính

D119

15

15

-

10

Kỹ thuật môi trường

D520320

Nhóm 3

Kỹ thuật môi trường

D115

16

16

-

Điểm sàn

Nhóm 3:

- Khối A: 16
- Khối A1: 16
- Khối D1: 16,5

11

Kinh tế vận tải

D840104

Kinh tế vận tải

D401

19

19

19,5

Logistics

D407

16

16

16,5

12

Kinh doanh quốc tế

D340120

Kinh tế ngoại thương

D402

16

16

16,5

13

Quản trị kinh doanh

D340101

Quản trị kinh doanh

D403

16

16

16,5

Tài chính Kế toán

D404

16

16

16,5

Hệ CĐ (chỉ xét những thí sinh đã đăng ký xét tuyển CĐ)

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo từng khối thi

Ghi chú

A

A1

D1

1

Điều khiển tàu biển

C840107

10

10

-

Điều khiển tàu biển

C101

2

Vận hành khai thác máy tàu

C840108

Khai thác máy tàu biển

C102

10

10

-

3

Công nghệ thông tin

C480201

Công nghệ thông tin

C114

12

12

-

4

Khai thác vận tải

C840401

Kinh tế vận tải biển

C401

11

11

11

5

Quản trị kinh doanh

C340101

Quản trị kinh doanh

C403

10

10

10

Tài chính kế toán

C404

10

10

10

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

C580201

Xét thí sinh khối A, A1 đã đăng ký CĐ Côngnghệ TT, K.tế vận tải biển nhưng không đạt

X.dựng dân dụng &công nghiệp

C112

10

10

7

Kỹ thuật điều khiển& tự động hóa

C520216

Điện tự động công nghiệp

C105

10

10

* Trường ĐH Hải Phòng

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

I

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

 

 

 

Giáo dục Mầm non

D140201

M

16

 

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

14

C

14

D1

14,5

 

Giáo dục Chính trị

D140205

A

13

C

14

D1

13,5

 

Giáo dục Thể chất (*)

D140206

T

19

 

ĐHSP Toán (THPT)

D140209

A

15,5

A1

15,5

 

ĐHSP Vật lý (THPT)

D140211

A

13

A1

13

 

ĐHSP Hoá học (THPT)

D140212

A

15

B

16

 

ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14

 

ĐHSP Địa lý

D140219

C

14

 

ĐHSP Tiếng Anh (*)

D140231

D1

19

 

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

 

 

Cử nhân Việt Namhọc

D220113

C

14

D1

13,5

 

Cử nhân Lịch sử

D220310

C

14

 

Cử nhân Văn học

D220330

C

14

 

Cử nhân Kinh tế

D310101

A

13

A1

13

D1

13,5

 

Cử nhân Quản trị Kinh doanh

D340101

A

13

A1

13

D1

13,5

 

Cử nhân Tài chính Ngân hàng

D340201

A

13

A1

13

D1

13,5

 

Cử nhân Kế toán

D340301

A

14

A1

14

D1

14,5

 

Công nghệ sinh học

D420201

A

13

B

14

 

Cử nhân Toán học

D460101

A

13

A1

13

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13

A1

13

 

 

Hệ thống thông tin

D480104

A

13

A1

13

 

Công nghệ thông tin

D480201

A

13

A1

13

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

13

A1

13

 

Công nghệ chế tạo máy cơ khí

D510202

A

13

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13

 

Kiến trúc (*)

D580102

V

13

 

Khoa học cây trồng

D620110

A

13

B

14

 

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A

13

B

14

 

Chăn nuôi

D620105

A

13

B

14

 

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C

14

D1

13,5

 

Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)

D220201

D1

18,5

 

Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)

D220204

D1

18,5

D4

18,5

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

 

CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

11

 

CĐSP Vật Lí

C140211

A

10

A1

10

 

CĐSP Hóa học

C140212

A

10

B

11

 

CĐSP Ngữ Văn

C140217

C

11

 

CĐ Quản trị Kinh doanh

C340101

A

10

A1

10

D1

10

 

CĐ Kế toán

C340301

A

10

A1

10

D1

10

 

CĐ Quản trị Văn phòng

C340406

C

11

D1

10

 

CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C510103

A

10

A1

10

* ĐH Quảng Nam

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành ĐH hệ chính quy năm 2013 của trường như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

1

Sư phạm Toán học

D140209

A

19

A1

17

2

Sư phạm Vật lý

D140211

A

16,5

A1

15

3

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

15,5

4

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

16,5

C

19

5

Kế toán

D340301

A

13

A1

13

D1

13,5

6

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13

A1

13

D1

13,5

7

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

16,5

(môn tiếng Anh
nhân hệ số 2)

8

Việt Nam học

D220113

C

14

D1

13,5

9

Sư phạm Sinh học

D140213

B

16

10

Công nghệ thông tin

D480201

A

13

A1

13

11

Giáo dục Mầm non

D140201

M

15,5

12

Bảo vệ thực vật

D620112

B

14

Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo qui định hiện hành.

Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa hai khu vực là 0,5 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh khi chưa nhân hệ số không được thấp hơn điểm sàn và không có môn nào bị điểm không.

Tuệ Nguyễn - Hoàng Sơn

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.