ĐH Nông lâm TP.HCM: Điểm trúng tuyển tạm thời thấp nhất 17

19/08/2015 13:49 GMT+7

(TNO) Sáng nay 19.8, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM lần đầu tiên công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành của trường ở nguyện vọng 1.

(TNO) Sáng nay 19.8, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM lần đầu tiên công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành của trường ở nguyện vọng 1.

Đáng chú ý, ngành bản đồ học có mức điểm trúng tuyển tạm thời ở mức 17 nhưng mới chỉ có 19 thí sinh trúng tuyển so với chỉ tiêu 120. Ngành công nghệ sau hoa quả và cảnh quan hiện cũng mới có 149 thí sinh trúng tuyển tạm thời trên tổng số 160 chỉ tiêu (ở mức điểm 17).
Điểm trúng tuyển tạm thời từng ngành như bảng sau:
  

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng ký

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

120

120

A00

214

18

75

126

B00

120

18

51

D220201

Ngôn ngữ Anh (*)

120

120

D01

352

27.67

126

126

D310101

Kinh tế

180

180

A00

404

19

125

183

D01

207

19

58

D310501

Bản đồ học

120

120

A00

50

17

14

19

D01

19

17

5

D340101

Quản trị kinh doanh

250

250

A00

778

19.75

195

261

D01

305

19.75

66

D340301

Kế toán

120

120

A00

566

20

127

144

D01

205

20

17

D420201

Công nghệ sinh học

160

160

A00

586

21.75

68

173

B00

394

21.75

105

D440301

Khoa học môi trường

80

80

A00

316

19.5

51

93

B00

243

19.5

42

D480201

Công nghệ thông tin

240

240

A00

708

19.25

223

257

A01

113

19.25

34

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

120

120

A00

564

19.75

123

127

A01

47

19.75

4

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

60

A00

508

20.5

69

74

A01

51

20.5

5

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

60

A00

521

21

79

87

A01

49

21

8

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

60

60

A00

186

18.75

56

66

A01

22

18.75

10

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

150

150

A00

495

21

103

193

B00

309

21

90

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

60

A00

379

20

60

65

A01

60

20

5

D520320

Kỹ thuật môi trường

110

110

A00

344

19.75

68

111

B00

155

19.75

43

D540101

Công nghệ thực phẩm

290

290

A00

995

21.25

196

306

B00

478

21.25

110

D540101T

Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

60

60

A00

72

19.5

41

60

B00

41

19.5

19

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

80

80

A00

346

20.25

54

90

B00

208

20.25

36

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

180

180

A00

233

17

117

165

B00

94

17

48

D620105

Chăn nuôi

160

160

A00

656

20.75

127

180

B00

361

20.75

53

D620109

Nông học

140

140

A00

581

21.25

114

162

B00

285

21.25

48

D620112

Bảo vệ thực vật

90

90

A00

494

21.5

73

95

B00

228

21.5

22

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

160

160

A00

167

17

74

149

B00

148

17

75

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

60

60

A00

138

18.25

38

62

D01

82

18.25

24

D620116

Phát triển nông thôn

60

60

A00

118

17

42

61

D01

46

17

19

D620201

Lâm nghiệp

240

240

A00

207

17

99

145

B00

107

17

46

D620301

Nuôi trồng thủy sản

180

180

A00

374

19.25

116

177

B00

209

19.25

61

D640101

Thú y

190

190

A00

778

22.25

129

218

B00

420

22.25

89

D640101T

Thú y (CT tiên tiến)

60

60

A00

87

21.5

31

61

B00

57

21.5

30

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

160

160

A00

528

19.75

119

178

B00

248

19.75

59

D850103

Quản lý đất đai

340

340

A00

786

18.25

338

376

A01

99

18.25

38

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.